Nam Việt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 南越, composed of (south) and (Yue).

Pronunciation

[edit]

Proper noun

[edit]

Nam Việt

  1. (historical) Nanyue
  2. (obsolete) Synonym of Việt Nam (Vietnam)
    • 1921, Tản Đà, Hầu Trời [Serving the Heavenly Lord]:
      - “Dạ, bẩm lạy Trời con xin thưa
      Con tên Khắc Hiếu họ là Nguyễn
      Quê ở Á Châu và Địa cầu
      Sông Đà núi Tản nước Nam Việt”.
      - Your Augustness, my Lord
      My given name's Khắc Hiếu, my family name Nguyễn
      I'm from Asia, Earth
      I live near the Đà River and Tản Peak in Nanyue.
  3. (obsolete) Synonym of (miền) Nam Việt Nam (southern Vietnam; South Vietnam)
    Coordinate term: Bắc Việt