thả cửa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

thả cửa

  1. (colloquial) to one's heart's content
    Synonyms: thả ga, tới bến
    Có tiền thì mua bánh rán ăn thả cửa!
    You're gonna make tons of money and eat all the dorayaki until you burst!
    • 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 302:
      Ta tưởng cây cỏ, đất đá, không khí, trời, sông, rừng và biển là để cho ta sử dụng thả cửa, ta không cần thương tiếc, không cần bảo vệ.
      We imagine that plants, the earth, the air, the sky, rivers, woods, and the sea are for us to use as we like and without regret, without having to protect them.

See also

[edit]