quá cạ
Jump to navigation
Jump to search
Tày[edit]
Pronunciation[edit]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kwaː˧˥ kaː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kwaː˦ gʱaː˩˧]
Adverb[edit]
- only; merely; just
- quá cạ cá phuối vỉ pên chầy ― your father only compared that
- Bấu chư nhẻn, quá cạ chắng chin, bấu mốc dac
- Don't have to be embarrassed, don't eat only because of feeling not hungry
- Quá cạ fạ phân chắng dú rườn ― stay at home merely because of the rain
References[edit]
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội