User:Vuara/Một số lệnh cơ bản của Linux
Một số lệnh cơ bản của Linux (08:52:00 01-10-02)
Các Lệnh Về Khởi Tạo
rlogin: dùng để điều khiển hoặc thao tác lệnh trên một máy khác
exit : thoát khỏi hệ thống (Bourne-Shell)
logout: thoát khỏi hệ thống C-Shell
id : chỉ danh của người sử dụng
logname: tên người sử dụng login
man : giúp đỡ
newgrp: chuyển người sử dụng sang một nhóm mới
psswd: thay đổi password của người sử dụng
set : xác định các biến môi trường
tty : đặt các thông số terminal
uname: tên của hệ thống (host)
who : cho biết những ai đang thâm nhập hệ thống
Lệnh Về Trình Báo Màn Hình
echo: hiển thị dòng ký tự hay biến
setcolor: đặt màu nền và chữ của màn hình
Lệnh Về Desktop bc: tính biểu thức số học
cal : máy tính cá nhân
date: hiển thị và đặt ngày
mail: gửi - nhận thư tín điện tử
mesg : cấm/cho phép hiển thị thông báo trên màn hình (bởi write/ hello)
spell : kiểm tra lỗi chính tả
vi : soạn thảo văn bản
write/hello: cho phép gửi dòng thông báo đến những người sử dụng trong hệ thống
Lệnh Về Thư Mục cd : đổi thư mục
cp : sao chép 2 thư mục
mkdir: tạo thư mục
rm : loại bỏ thư mục
pwd: trình bày thư mục hiện hành
Lệnh về tập tin more: trình bày nội dung tập tin
cp : sao chép một hay nhiều tập tin
find: tìm vị trí của tập tin
grep : tìm vị trí của chuỗi ký tự trong tập tin
ls: trình bày tên và thuộc tính của các tập tin trong thư mục
mv : di chuyển/đổi tên một tập tin
sort: sắp thứ tự nội dung tập tin
wc : đếm số từ trong tập tin
cat: hiển thị nội dung moat tập tin
vi: soạn thảo hoặc sửa đổi nội dung tập tin
Lệnh về quản lý quá trình: kill: hủy bỏ một quá trình
ps : trình bày tình trạng của các quá trình
sleep: ngưng hoạt động một thời gian
Các Lệnh Về Phân Quyền chgrp: chuyển chủ quyền tập tin, thư mục từ một nhóm sang một nhóm khác
chmod : thay đổi quyền sở hữu của tập tin hay thư mục
chown : thay đổi người sở hữu tập tin hay thư mục
Lệnh Về Kiểm Soát In cancel : ngưng in
lp : in tài liệu ra máy in
Riêng cho RedHat Theo tôi được biết thì ở Việt Nam hiện nay HDH Linux phổ biến nhất là Redhat nên ở đây chúng xin trình bày thêm về rpm
- Để install một package:
rpm -ivh
- Để upgrade một package:
rpm -Uvh
- Để uninstall một package:
rpm -e
- Để biết một package đã được install hay chưa
rpm -q
filename ở đây có thể là 1 file hoặc nhiều file với format rpm