User:Vuara/en-vn translated

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Ngày: 6/10/2004 10:01:03 AM.



Get... Tiếng Mỹ! 

. . LTS: Thấy không ai tham gia hảo ý của Ngài Thị Trưởng... Tôi xin thử thời vận với vài vần văn vu vơ vớ vẫn...


Get... Tiếng Mỹ!


Tôi vẫn thường tin tưởng và tự hào về chữ và nghĩa của Việt Ngữ thật là phong phú đa dạng đa ngôn lắm nghĩa đầy đủ tâm ý lý tình... Các Bạn vẫn chưa tin Tôi hay sao!? Này nhé, thử xét về chữ đen... Ta có nào là: Chó mực, mèo mun, ngựa ô, gà ri, hắc y, nếp than... Cho đến khi Tôi được đụng vào chữ Get của tiếng Mỹ (American English) mà cũng có phần hơi khác với tiếng Anh (British English)!

Get on with it! (Tiếp tục nhé!) Viết đến đây thì Tôi đã không thể lấy các ý nghĩa, tự loại và cách dùng từ Tự Điển Trực Tuyến của Đặc Trưng (Từ điển ĐT), xin mời xem gần đủ các nghĩa của chữ Get... Tiếng Mỹ!

quote:

1

get /get/

  • ngoại động từ got, got, gotten

- được, có được, kiếm được, lấy được =to get a living+ kiếm sống =to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó =to get fame+ nổi tiếng - nhận được, xin được, hỏi được =to get a telegram+ nhận được một bức điện tín =he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó - tìm ra, tính ra =to get 9 on the average+ tính trung bình được 9 - mua =to get a new hat+ mua một cái mũ mới =to get a ticket+ mua một cái vé - học (thuộc lòng) =to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì - mắc phải =to get an illness+ mắc bệnh - (thông tục) ăn =to get one's breakfast+ ăn sáng - bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) - (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) =I don't get yoư tôi không hiểu ý anh =to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó =to get the cue+ nắm được ngụ ý - đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy =to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ =get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế - bị, chịu =to get a blow+ bị một đòn =to get a fall+ bị ngã =to get onés arm broken+ bị gãy tay =to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc - (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao =ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! - làm cho, khiến cho =to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói =he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra =to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng =to get somebody with child+ làm cho ai có mang =to get some job done+ làm xong một việc gì - sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) =to get onés hair cut+ đi cắt tóc - (thông tục) to have got có, phải =I've got very little money+ tôi có rất ít tiền =it has got to be done+ phải làm việc đó - sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) - tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp =to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng

  • nội động từ

- đến, tới, đạt đến =shall we get there in timẻ+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? =to get there+ (từ lóng) thành công - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ =to get fat+ (trở nên) béo ra =to get old+ (trở nên) già đi =to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) =to get well+ đã khỏi (người ốm) - bắt đầu =to get to work+ khởi công, bắt đầu làm =they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện - (từ lóng) cút đi, chuồn

get /get/

  • ngoại động từ got, got, gotten

- được, có được, kiếm được, lấy được =to get a living+ kiếm sống =to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó =to get fame+ nổi tiếng - nhận được, xin được, hỏi được =to get a telegram+ nhận được một bức điện tín =he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó - tìm ra, tính ra =to get 9 on the average+ tính trung bình được 9 - mua =to get a new hat+ mua một cái mũ mới =to get a ticket+ mua một cái vé - học (thuộc lòng) =to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì - mắc phải =to get an illness+ mắc bệnh - (thông tục) ăn =to get one's breakfast+ ăn sáng - bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) - (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) =I don't get you tôi không hiểu ý anh =to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó =to get the cue+ nắm được ngụ ý - đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy =to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ =get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế - bị, chịu =to get a blow+ bị một đòn =to get a fall+ bị ngã =to get one's arm broken+ bị gãy tay =to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc - (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao =ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! - làm cho, khiến cho =to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói =he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra =to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng =to get somebody with child+ làm cho ai có mang =to get some job done+ làm xong một việc gì - sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) =to get one's hair cut+ đi cắt tóc - (thông tục) to have got có, phải =I've got very little money+ tôi có rất ít tiền =it has got to be done+ phải làm việc đó - sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) - tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp =to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng

  • nội động từ

- đến, tới, đạt đến =shall we get there in time?+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? =to get there+ (từ lóng) thành công - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ =to get fat+ (trở nên) béo ra =to get old+ (trở nên) già đi =to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) =to get well+ đã khỏi (người ốm) - bắt đầu =to get to work+ khởi công, bắt đầu làm =they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện - (từ lóng) cút đi, chuồn

get about - đi đây, đi đó, đi lại - bắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh) - lan truyền, đồn ra (tin tức)

get about - đi đây, đi đó, đi lại - bắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh) - lan truyền, đồn ra (tin tức)

get abroad - lan truyền, truyền đi (tin đồn)

get abroad - lan truyền, truyền đi (tin đồn)

get across - đi ngang qua, vượt qua; cho (aị..) đi ngang qua =to get one's troops across the river+ cho quân đội qua sông - giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết =to get across an idea+ trình bày ý kiến một cách khúc chiết

get across - đi ngang qua, vượt qua; cho (aị..) đi ngang qua =to get one's troops across the river+ cho quân đội qua sông - giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết =to get across an idea+ trình bày ý kiến một cách khúc chiết

get ahead - tiến lên phía trước - tiến bộ, vượt những người khác =he has got ahead of all the other boys in his class+ nó tiến bộ vượt tất cả các học sinh khác trong lớp

get ahead - tiến lên phía trước - tiến bộ, vượt những người khác =he has got ahead of all the other boys in his class+ nó tiến bộ vượt tất cả các học sinh khác trong lớp

get along - sống, làm ăn, xoay sở =to get along without any help+ không có sự giúp đỡ cũng vẫn xoay xở được - tiến bộ =how are you getting along with your English?+ anh học tiếng Anh tiến bộ ra sao rồỉ - (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau =they get along very well+ chúng rất hoà thuận với nhau - chở đi, đem đi, mang đi =to get somebody along to the hospital+ mang ai vào nhà thương - (thông tục) đi đi, cút đi =get along with you!+ cút đi! tầm bậy!

get along - sống, làm ăn, xoay xở =to get along without any help+ không có sự giúp đỡ cũng vẫn xoay xở được - tiến bộ =how are you getting along with your English?+ anh học tiếng Anh tiến bộ ra sao rồỉ - (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau =they get along very well+ chúng rất hoà thuận với nhau - chở đi, đem đi, mang đi =to get somebody along to the hospital+ mang ai vào nhà thương - (thông tục) đi đi, cút đi =get along with you!+ cút đi! tầm bậy!

get at - đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được - kiếm được (tài liệụ..); tìm ra, khám phá ra (sự thật...) - hiểu, nắm được (ý...) =I cannot get at his meaning+ tôi không hiểu được ý hắn - (thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lót =to get at a witness+ mua chuộc người làm chứng - (thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (aị..) =who are you getting at?+ anh đang chế nhạo ai đấỷ anh đang công kích ai đấỷ, anh đang cố trộ ai đấỷ; anh đang cố lừa ai đấỷ

get at - đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được - kiếm được (tài liệụ..); tìm ra, khám phá ra (sự thật...) - hiểu, nắm được (ý...) =I cannot get at his meaning+ tôi không hiểu được ý hắn - (thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lót =to get at a witness+ mua chuộc người làm chứng - (thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (aị..) =who are you getting at?+ anh đang chế nhạo ai đấỷ anh đang công kích ai đấỷ, anh đang cố trộ ai đấỷ; anh đang cố lừa ai đấỷ

get away - đi, đi khỏi, ra đi, đi xa =get away with you!+ cút đi! - thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi bước khó khăn - cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô) - nhổ ra, giật ra =to get back+ lùi, lùi lại; trở lại, trở về - lấy lại, tìm lại được, thu lại, gỡ lại =to get back onés ơn+ (từ lóng) trả được thù

get away - đi, đi khỏi, ra đi, đi xa =get away with you!+ cút đi! - thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi bước khó khăn - cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô) - nhổ ra, giật ra =to get back+ lùi, lùi lại; trở lại, trở về - lấy lại, tìm lại được, thu lại, gỡ lại =to get back one's on + (từ lóng) trả được thù

get behind - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡ

get behind - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ủng hộ, giúp đỡ

get by - đi qua =please let me get by+ làm ơn cho tôi đi qua

get by - đi qua =please let me get by+ làm ơn cho tôi đi qua

3

get down - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngã, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy baỵ..) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tớỉ =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in + đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ Rượu uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựạ..) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáọ..) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áọ..) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with onés studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nàỏ =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on tơ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xẹ..) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with onés work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháỵ..) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thị..); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi

  • danh từ

- con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

2

get down - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngã, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy baỵ..) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tớỉ =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ rượu uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựạ..) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáọ..) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áọ..) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào ? =we can get on without his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get onto (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xẹ..) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with onés work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháỵ..) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thị..); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the floodlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get onés hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi

  • danh từ

- con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)


get-at-able /get'ætəbl/

  • tính từ

- (thông tục) có thể đạt tới, có thể tới gần được


get-at-able /get'ætəbl/

  • tính từ

- (thông tục) có thể đạt tới, có thể tới gần được


getaway /'getəwei/

  • danh từ

- (thông tục) sự chạy trốn, sự trốn thoát (kẻ trộm) =to make a getaway+ chạy trốn, trốn thoát - sự mở máy chạy (ô tô)


getaway /'getəwei/

  • danh từ

- (thông tục) sự chạy trốn, sự trốn thoát (kẻ trộm) =to make a getaway+ chạy trốn, trốn thoát - sự mở máy chạy (ô tô)


gettable /'getəbl/

  • tính từ

- có thể mua được, có thể kiếm được, có thể lấy được


gettable /'getəbl/

  • tính từ

- có thể mua được, có thể kiếm được, có thể lấy được


getter /'getə/

  • danh từ

- người mua được, người kiếm được, người lấy được, người được - (ngành mỏ) thợ mỏ, thợ gương lò - ngựa (đực) giống - (vật lý); (rađiô) chất thu khí


getter /'getə/

  • danh từ

- người mua được, người kiếm được, người lấy được, người được - (ngành mỏ) thợ mỏ, thợ gương lò - ngựa (đực) giống - (vật lý); (rađiô) chất thu khí

4

get-together /'gettə,geðə/

  • danh từ

- cuộc gặp gỡ, cuộc gặp mặt, cuộc họp mặt


get-together /'gettə,geðə/

  • danh từ

- cuộc gặp gỡ, cuộc gặp mặt, cuộc họp mặt


get-up /'getʌp/

  • danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

- óc sáng kiến, óc tháo vát - nghị lực; tính kiên quyết - kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...)


get-up /'getʌp/

  • danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

- óc sáng kiến, óc tháo vát - nghị lực; tính kiên quyết - kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...)


(Tôi có sửa vài chữ cho đúng và rõ nghĩa hơn...)


... đang bị trở ngại kỹ thuật... còn tiếp ở đây!


.


< Edited by: LeThu -- 6/16/2004 5:15:09 AM >



MViệt Cao Ốc



Bài: 567

Ngày: 6/10/2004 2:43:39 PM.  (trả lời: LeThu)    


RE: Get... Tiếng Mỹ! 

quote:

Trích đoạn: LeThu

Get... Tiếng Mỹ!

Hi Lê Thu: "Gét" Ở dactrung.com không thêm h đâu mà lo!!!! (vì đã lấy ra rùi)



LeThu Cao Ốc



Bài: 1106 Từ: Costa del sur el EUA

Ngày: 6/15/2004 1:40:56 PM.  (trả lời: MViệt)    


Get... Tiếng Mỹ! 

. . Người Tài... nhầm "dzồi"!

Tôi đang muốn viết về... Get... Tiếng Mỹ! chứ không phải... Ghét... Tiếng Việt!

Mong vui! LT



Trò Tê Biệt Thự



Bài: 233 Từ: đâu? rồi hết nơi nào? ai hay?

Ngày: 6/15/2004 3:31:00 PM.  (trả lời: LeThu)    


RE: Get... Tiếng Mỹ! 

quote:

get-up /'getʌp/

  • danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ)

- óc sáng kiến, óc tháo vát - nghị lực; tính kiên quyết - kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...) Nếu sau mỗi phần giải-thích bằng tiếng Việt, Lệ-Thu cho một câu thí-dụ bằng tiếng Anh, và dịch sang tiếng Việt, thì thật là hay quá, giúp cho nhiều người dùng đúng chữ GET. Xin hỏi, còn "GET IT UP" nghĩa là gì? như trong câu nói "I couldn't get it up".!!!


< Edited by: Trò Tê -- 6/17/2004 12:24:12 AM >



LeThu Cao Ốc



Bài: 1106 Từ: Costa del sur el EUA

Ngày: 6/15/2004 4:46:02 PM.  (trả lời: Trò Tê)    


Get... Tiếng Mỹ! 

. . quote:


Nếu sau mỗi phần giải-thích bằng tiếng Việt, Lệ-Thu cho một câu thí-dụ bằng tiếng Anh, và dịch sang tiếng Việt, thì thật là hay quá, giúp cho nhiều người dùng đúng chữ GET. Xin hỏi còn "GET IT UP" là nghĩa là gì? như trong câu nói "I couln't get it up".!!!


Theo Tôi hiểu... I couln't get it up ~ Tôi đã không thể làm được (như trước...hay là đã bó tay!) Dĩ nhiên là hoàn toàn lệ thuộc vào ngữ cảnh (context) của trường hợp nào câu này đã được dùng... Nói cách khác tùy thuộc vào đại danh tự It đã được dùng thay cho việc hay cái gì!? (Mostly depend on what is It or what It is standing for?)... Vài thí dụ: ... làm có điện trở lại... ~ get power (it) up ... nâng cờ lên (cũng có nghĩa là báo động)...~ get flag (it) up ... sửa (làm) máy vi tính chạy trở lại... get computer (it) up

Mong vui! LT

Tham khảo:

(The Art of Translation, T.H. Savory, Cape, 1968, p. 54)

+++

Ngày: 6/10/2004 5:58:22 PM.



Tiếng Việt: tiếng Mọi/Mường hay tiếng Quí Phái 

Các bạn hãy xem cảm nghĩ của riêng tôi, đừng vội đem ý nghĩ của bạn xen vô cho tới lúc đọc xong nhé!!!

Tôi chưa bao giờ chê tiếng Việt, không phải vì nó là tiếng mẹ đẻ, không phải vì tôi có nhiều trứng gà cho bài luận khi còn ở tiểu học!!! Tôi cũng không "yêu" nó như một tình nhân... Tôi chỉ có riêng nó thuở lớn lên và dĩ nhiên biết nó nhiều hơn hết. Tôi sống với nó trên 20 năm trời, nhưng với tiếng Mỹ tôi lại lớn với nó hơn ba chục năm mà có lẽ với cuộc đời còn lại!!! Hai ngôn ngữ nay lại hòa và phụ lẫn nhau trong con người nhỏ bé chứa đầy biển cả tò mò của tôị

Một trong những điều tôi không ngờ là tôi nhận ra -- dù nó là sự thật hay là một niềm tin nhỏ giữa một khung trời bào là huyền bí: Điều đó là điều "phủ nhận" của người Việt trên tiếng mẹ đẻ của họ!!! và sự thay đổi của họ khi mViet ra đờị Phải chăng đây chỉ là mộng tưởng?

Con tôi không học và đọc chữ Việt; chúng nói giọng lơ lớ như nghẹt mũi!!! Chúng khinh tiếng Việt thì đúng hơn!!! Tôi đoán là tại cha mẹ chúng không nói tiếng Anh giỏi và lý luận cù lần trong nền văn hóa của Mỹ!!! Chúng hay thường nói "stupid" và "stupid" khi chúng cần phải biết đôi câu tiếng Việt.

Chúng bây giờ thay đổi dù là chúng không biết tiếng Việt nhiều hơn xưa!!! Chúng biết lõm bõm vài câu tiếng Pháp, tiếng Mễ nhưng coi vẻ chúng tôn trọng tiếng Việt nhiều ra phết!!! Tôi nhiều lúc tự hỏi vì đâu!!!

Tôi cũng đi nhìn quanh xem tôi có định kiến hay chăng?... tại sao dân Việt thế hệ 1, 2... lại có lối nhìn đổi chiều vậy!!!! (nếu tôi không chứng minh được chắc tôi nhìn phiến diện vì bỏ nhiều thời giờ vào tiếng Việt chăng?

Không đâu!! tôi không lầm!!!... Mấy người Thầy Mỹ nghiên cứu tiếng Nhật khi thấy tôi nói về âm Việt cấu trúc Việt mà "thán phục"!!!

Con tôi nó nhìn và cũng ngạc nhiên thấy tiếng Việt viết trên máy... kiêu kỳ với các phím nhẩy lên xuống!!! chúng le lưỡi thì ra tiếng Việt "ngầu" nhỉ!!! Còn nữa tiếng Việt lẫn lộn với tiếng Mỹ cũng được!!! Tôi chỉ cho con gái tôi nói âm bờ: "bà ba béo bá bánh bèo bên bờ bể bị bỏ bót ba bốn..." nó thấy cũng không kém vần "sh" trong câu tương tự uốn lưỡi của Mỹ (see shell at sea shorẹ..

Tôi có lần hát: "đường trường xa con chó nó tha con mèọ.." nó thích lắm.. điệu nhạc hùng mà có chó mèo đâu phải là nhạc "dzổm" nheo nhéo mà Lệ Thu hay ca!!! Tôi hỏi nó.. vậy "tha" là gì con? nó nói "con biet chơ? (phát âm không dấu)... dog forgives cat!!! Tôi cười, nó ngượng...Nó cãi: "mẹ hay nói 'tha cho mày!' vậy có đúng không?...

Rồi nó đòi kể chuyện... kể chuyện Mỹ thì nó rành hơn "sáu cậu vọng cổ" nên nó đòi kể bằng tiếng Việt: Tôi chọc nó: "con gì nó kêu: Vừa đau vừa rát" -- nó đoán đúng: chicken.... Tôi bồi thêm con gì " mặc kệ.. mặc kệ".. dĩ nhiên nó chịu thua và nó học thên chữ "con ngan". Nó đòi thêm thì tôi hỏi: con gì "tục tục tục... quá... tục quá " lần này nó đoán đúng.... và còn nhiều nữạ..

mViet ra đời dựa trên cấu trúc âm và một hệ thống có nghiên cứu!!! Ai dùng nó cũng khó chịu một cách "phục thiện": nó phản ảnh những sắc thái của ngôn ngữ Việt... Nó cho người Viết "tự do": một tự do đã ẩn tàng trong ngôn ngữ... tự do chọn phím dấu, tự do đặt dấu (nó sẽ bỏ dấu đúng), và nó "cưỡng bách" đôi khi: viết ge --> ghe ; kô thì không bỏ dấu... Nhưng dù muốn dù không, nó phản ảnh lối suy nghĩ và lối viết của một số người Việt như: Viết liên tục nhanh ngoắc dấu sau cùng, đọc theo âm chêm giọng sau khi tạo vần...

Những điện thư đến với tôi có một lối nhìn khác: cái "e viết khó viết chậm" thay bằng "e ngại là một ngày nào đó mViet sẽ giỏi hơn họ.." Kẻ giỏi về điện toán bắt đầu chợt hiểu "nhìn tiếng Việt là Unicode thì xoàng quá" Họ mong đợi là "cấu trúc" (programmable) một compiler.... wow!! những "heavy duty" của ngành tin học!!!! Và họ thầm phục tiếng Việt không coi thường nó được, nó không phải là đồ chơi của những người đi "phết" dấu!!! có có phong độ và truyền thống!!!


< Edited by: MViệt -- 6/10/2004 6:10:38 PM >



newbiez Cao Ốc



Bài: 441 Từ: Xứ bia

Ngày: 6/11/2004 1:38:46 AM.  (trả lời: MViệt)    


RE: Tiếng Việt: tiếng Mọi/Mường hay tiếng Quí Phái 

Hì Cám ơn anh MVIET có bài viết hay quá mạng.thực sự mà nói từ khi Mviet xuất hiện trong giới tin học việt đến nay Mviet đã đi 1 bước dài khổng lồ....và chắc chắn Mviet sẽ còn tiếp tục bước trong tương lai.bản thân em rất thích xài Mviet và bây giờ hầu như chỉ có Mviet ( hì VPS-Key dùng mỗi khi xài word )...xin có vài dòng cùng tác gỉa Mviet và luôn chúc anh và gđ an mạnh và nhiều sức lực trong việc cải tiến Mviet.

tình thân



Cả Ngố thợ nề



Bài: 3858 Từ: Thung Lũng Hoa Vàng

Ngày: 6/12/2004 6:51:55 PM.  (trả lời: MViệt)    


RE: Tiếng Việt: tiếng Mọi/Mường hay tiếng Quí Phái 

Thấy bài viết này hổm rày nhưng mãi đến hôm nay mới có thể đọc nó được. Anh Sơn thì chắc ai cũng biết là người giỏi về programming, và hiểu tiếng Việt tới nơi tới chốn lắm. Hôm nay, chắc mọi người được nhìn khía cạnh khác của giáo sư Sơn: viết văn hay. Những mẩu chuyện về con của anh làm em suy nghĩ nhiều đến 2 thằng cu của em. Tiếng Việt của mình "ngầu" thật đó hé. Và nhờ MViet, chữ Việt trên máy điện toán đã có được nhiều "đồ chơi". Cấu trúc tiếng Việt trong MViet có thể nói là độc nhất vô nhị. Em tin rằng anh sẽ còn bước xa hơn nữa với lòng đam mê tiếng Việt một cách "lãng mạn" của anh.

Bước kế tiếp cho anh nè: dựa vào cấu trúc của tiếng Việt viết ra một editor có thể check hỏi ngã lẫn chính tả của các từ trong câu văn. Tiếng ngoại quốc có các bộ check spelling dễ dàng quá còn tiếng Việt mình dường như chỉ có mỗi VNIsoft làm (nhưng họ bán giá hơi cao thành ra không thể nào phổ thông được) Có lẽ chúng ta cần một editor miễn phí với đầy đủ các chức năng này. Có như vậy, con em chúng ta (và cả chúng ta) mới giỏi tiếng Việt được.

Cám ơn anh Sơn đã viết bài này.



dthnnn91 Biệt Thự



Bài: 427

Ngày: 6/13/2004 9:21:59 AM.  (trả lời: Cả Ngố)    


RE: Tiếng Việt: tiếng Mọi/Mường hay tiếng Quí Phái 

Hoan hô đề nghị của bác Cả. Tôi cũng mong MViệt (tên là anh Sơn? Bác Cả có lỡ buột mồm tiết lộ danh tánh MViệt không vậy?) cố gắng làm một bộ tự điển chính tả Việt Nam cho mọi người nhờ. Tôi sẽ là người tri ân MViệt trước tiên.

Chứ không thôi, đôi lúc tui viết lộn, bắt người ta phải đọc "đường xưa lối củ", 'con đĩa hai vòi"... thì phiền lắm.



MViệt Cao Ốc



Bài: 567

Ngày: 6/13/2004 11:33:34 AM.  (trả lời: dthnnn91)    


RE: Tiếng Việt: tiếng Mọi/Mường hay tiếng Quí Phái 

quote:

Trích đoạn: dthnnn91

Hoan hô đề nghị của bác Cả. Tôi cũng mong MViệt (tên là anh Sơn? Bác Cả có lỡ buột mồm tiết lộ danh tánh MViệt không vậy?) cố gắng làm một bộ tự điển chính tả Việt Nam cho mọi người nhờ. Tôi sẽ là người tri ân MViệt trước tiên.

Chứ không thôi, đôi lúc tui viết lộn, bắt người ta phải đọc "đường xưa lối củ", 'con đĩa hai vòi"... thì phiền lắm.

Cám ơn lời Hoan Hô của DTH... Bác Cả không lỡ mà cố tình từ lâu!!! Điều "lầm lỡ" này có lợi cho sự phổ biến của mViet nhiều hơn!!! Giờ thì mọi người biết thì mViet không có 1 tác giả, biết bao nhiêu Admin (thống đốc) đã từng lèo lái tiếng Việt bằng cách tu bổ mViet tới ngày nay!!!

DTH có thể lộn hỏi ngã.. chứ bác Cả không lộn nữa đâu!!! Vì bác dùng mViet (phần tiện ích đó)...., không những duyệt hỏi ngã còn duyệt chuột-chuộc, lồi-nồi, sưa-xưa ...

Ở những diễn đàn khác mViet flashing những cặp âm dễ lôn như:

Yêu em mãi ●mải: -đi miết mê chơi vui làm nghỉ công (forgetful) ●●mãi: mưa- nhớ mãi-(forever) ở-, -lộ(bribe) khuyến-

tâm hồn anh cô quạnh cuốn mình vào con ốc biển ●biển: Chữ này Chỉ Có Dấu Hỏi !!!

chìm nơi đáy vực sâu ●Sâu: con tìm bắt- (catepillar) -bọ -đo mọt róm, mía -(rotten) răng tóc-, khoan- đào thọc (deep) độ cày, đi- ở- -rộng đậm xa , -xé sát, -sắc (sharp) ●●Xâu: -tiền lấy-(tip),-chuỗi(series) kim, -xé

Điều bác Cả mong đợi không hẳn là từ điển đâu, Bác muốn một sự thông minh của tiếng Việt một cách khả ái cao sang, chứ không phải là một cái máy vô tri vô giác lập lại những lời muôn thuở không đổi thay !!!!

+++

Đinh nghĩa từ nối thế nào nhỉ? Tại sao lại gọi là từ nối? Chúng nối cái gì? Tương đuơng tiếng Anh là discourse connectives ấy (but, so, ...).


Từ nối còn gọi là quan hệ từ, liên từ.

Từ nối dùng để diễn tả quan hệ giữa các thành tố trong câu:

(1) các từ với nhau:

anh và tôi (2 đại từ) chó với mèo (2 danh từ) làm rồi ăn (2 động từ) đẹp mà dốt (2 tính từ) Làm việc chậm, song chắc (2 trạng từ)

vừa mưa vừa nắng

(2) các mệnh đề với nhau:

Tôi nghĩ rằng hôm nay trời mưa nhưng ngày mai trời sẽ đẹp. Hắn khóc hay hắn la ó làm tôi điên đầu.

Dù tôi bệnh (nhưng) tôi vẫn đến trường. Tuy có tiền mà hắn vẫn đạm bạc.


Vâng. '''Nối các thành tố hay mệnh đề với nhau''' là cách hiểu xưa nay. Tức là từ nối hoạt động trong cấu trúc [A -từ nối/quan hệ từ, liên từ - B, trong đó A và B là các thành tố hay mệnh đề] Nhưng có khá nhiều phản ví dụ đấy.

a) Tình huống: Bọn trẻ đang chơi bóng dá. Choang! Thế là toi cái cửa kính! Chủ nhà cầm gậy đi xăm xăm về phía một thằng bé. Nó nói, '''Nhưng không phải cháu ạ!''' Vậy nhưng ở câu này nối cái gì? b) Vậy là đã 10 năm rồi. Thời gian trôi nhanh thật! (Tôi đang tự nói một mình) c) Rồi một ngày em tới, ... (bài hát) d) Mẹ: Thằng ấy đẹp trai, con nhà tử tế, có công ăn việc làm, con còn chê nỗi gì? Con: Nhưng/Tuy vậy, ...

(Ông cứ tưởng thế) Nhưng không phải cháu ạ!

(Xem thế) vậy mà đã mười năm rồi.

Rồi trong rồi một ngày em tới để lửng không nối gì cả, vì ở đây người nghe bài hát được đòi hỏi phải ... tưởng tượng ra những gì đã xảy ra trước khi em đến.

(Tuy thằng ấy đẹp trai ...) nhưng con ...

+++

đường ray (rail) hoặc xe buýt (bus)...vào:

1) Liên kết: Linkage 2) (Chia) xẻ: Share 3) Cắt: Cut 4) Bóng (quả): Ball 5) Phà: Ferry 6) Hiếp (dâm): Help - Riêng về từ này, có thể có từ thời trước năm 1954 khi mà văn hoá Mỹ xâm nhập vào các vùng tạm chiếm bằng các bộ phim bạo lực và đồi truỵ. Trong những phim đó thường có cảnh khi đàn bà bị cưỡng bức, cô ta thường kêu lên "Help, Help!!!" Các cụ nhà ta liền sử dụng âm từ đó để chỉ một hành động cưỡng bức tình dục và nó đã trở lên được dùng quen như ngày nay. 7) (Tán) dóc: Joke 8) Làn (đường): Lane

- speaker = người dẫn, bằng cái loa, người phát biểu. - MJ =? tôi không biết khái niệm này, chỉ biết có DJ (Disc Jockey) và VJ (Video Jockey) thôi. Như Diễm Quỳnh, Anh Tuấn là VJ. - Video clip: đoạn video, nhưng rõ ràng chữ video vẫn phải dùng tiếng Anh vì TV ko có từ thay thế. - Single: đĩa đơn, cái này hoàn toàn có thể dùng TV. - List: như trên, ko có gì để nói. - Album: hơi khó dùng TV, nên để nguyên.

Xanh lục (lá cây, ve từ chữ verre) Xanh dương (đại dương từ blue marine hay navy blue = xanh hải quân, da trời) Với chữ bổ nghĩa (complimentary)

Xanh "đen" (tóc xanh ... đen,non, mới, người mới bắt đầu, người trẻ -> "green", "fresh", "new", "beginner", "youngone") Chữ giống nghĩa ("exactly word by word" hay "mot à mot")

+++

post thì chẳng qua là đăng hoặc gửi mà thôi, post bài thì có khác đếch gì gửi bài, đăng bài đâu nhỉ, tuỳ theo ngữ cảnh có thể nói post là viết cũng được.

Volley có thể gọi là cú đập bóng (bóng chuyền), hoặc sút trên không Tuy nghe có vẻ hơi lạ tai đấy nhưng đâu có sao, lâu dần thành quen thôi mà. Rất nhiều từ tiếng Việt có thể thay cho từ tiếng Anh, chỉ cần chúng ta biết sáng tạo, đừng có quá máy móc là ổn thôi.

+++

Trích từ:


Trước đây, nhờ có từ Hán hoá mà ngày nay chúng ta có một kho từ vựng phong phú (và vẫn còn phát triển) để gọi các sự vật, sự việc hàng ngày, dùng trong văn cảnh trang trọng, để gọi tên các thuật ngữ khoa học, v.v... Nhờ Pháp hóa mà ta có ba tê, xúc xích, bù loong, ba toong, phô mai v.v... 

Tôi thấy hình như chữ "trưóc đây" ở trên là thừa.


Trích từ:


Không nên quá khắt khe với các yếu tố nước ngoài. Giả sử như từ ga lăng, rõ ràng là tiếng Pháp, nhưng trong tiếng Việt có từ nào có cùng sắc thái ý nghĩa? Không có!

Theo tôi có thể dịch là nịnh đầm được chăng?


Trích từ:


Việc phân định từ nào dùng thì hợp lý, từ nào không là một công việc hết sức khó khăn và tế nhị, nhưng những người gìn giữ văn hóa phải làm. 

Theo tôi thì nếu thêm chữ vẫn vào sau văn hoá thì câu đọc sẽ xuôi hơn và dễ hiểu hơn.


Gửi lúc 20:57, 06/05/04


yeungon

Tôi ơi đừng tuyệt vọng




,Vietnam Thành viên từ 17:57, 10/08/03


Đã được 6 người bình chọn (4.83)

           Than phiền   



Trích từ bài của Terminator3 viết lúc 09:09 ngày 18/02/2003:


- MJ =? tôi không biết khái niệm này, chỉ biết có DJ (Disc Jockey) và VJ (Video Jockey) thôi. Như Diễm Quỳnh, Anh Tuấn là VJ.

- Video clip: đoạn video, nhưng rõ ràng chữ video vẫn phải dùng tiếng Anh vì TV ko có từ thay thế.



Chắc là MC (Master of Ceremony) chứ không phải là MJ, dịch là người dẫn chương trình/chủ lễ/chủ hôn (tuỳ ngữ cảnh) được không các bác?

Video clip thì có thể dịch là đoạn băng hình được chăng?

Sửa lại một tý (sau khi suy nghĩ thêm ... cũng một tý!): video tape thì dịch là băng (ghi) hình/băng (Ví dụ: Thị trường băng hình dường như đã bão hoà rồi; Em ơi cái băng Lưu Bình Dương Lễ đâu rồi?)

Dịch video clip là đoạn băng hình hay ngắn hơn là đoạn băng thậm chí chỉ cần dùng đoạn thì hoàn toàn lệ thuộc vào ngữ cảnh. Nếu cần phải rõ thì cần phải rõ. Chắc không ai nói Anh/Chị hãy cho biết cảm tưởng về đoạn băng hình vừa rồi? Thay vì đoạn băng hình chỉ cần dùng đoạn băng hay đoạn là đủ (vì xem đã có hàm ý là băng hình rồi mà, chả nhẽ lại là xem băng chỉ có tiếng thôi!)



Được yeungon sửa chữa / chuyển vào 23:40 ngày 06/05/2004

Gửi lúc 21:04, 06/05/04


esu

người tàng hình




,Switzerland Thành viên từ 01:23, 11/04/04


Đã được 13 người bình chọn (4.54)

           Than phiền   



Trích từ bài của yeungon viết lúc 21:04 ngày 06/05/2004:



Trích từ bài của Terminator3 viết lúc 09:09 ngày 18/02/2003:


- MJ =? tôi không biết khái niệm này, chỉ biết có DJ (Disc Jockey) và VJ (Video Jockey) thôi. Như Diễm Quỳnh, Anh Tuấn là VJ.

- Video clip: đoạn video, nhưng rõ ràng chữ video vẫn phải dùng tiếng Anh vì TV ko có từ thay thế.



Chắc là MC (Master of Ceremony) chứ không phải là MJ, dịch là người dẫn chương trình/chủ lễ/chủ hôn (tuỳ ngữ cảnh) được không các bác?

Video clip thì có thể dịch là đoạn băng hình được chăng?




Bác nói đúng ý tớ rồi. Từ trước đến nay tớ vẫn nghĩ MC nên được dịch là chủ lễ.