na̱o niệt
Jump to navigation
Jump to search
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːw˩˩ niət̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːw˧ niət̚˩˧]
Adjective
[edit]- bustle; uproarious
- Hội lồng tô̱ng na̱o niệt.
- The long tong festival is lively.
- exalted; fervent
- Nhình chài tò lượn na̱o niệt.
- Luon male and female singers sing very fervently.
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội