Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • gió đông Gió thổi từ phương Đông lại. Gió mùa xuân. Trước sau nào thấy bóng người,. Hoa đào năm ngoái còn cười gió đông. (Truyện Kiều) "gió đông", Hồ Ngọc…
    399 byte (42 từ) - 07:04, ngày 17 tháng 3 năm 2022
  • KiềuKiều Sông nhỏ ở cực đông bắc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, bắt nguồn từ vùng đồi phía tây cao 450m, chảy ra biển đông theo hướng tây bắc-đông nam…
    545 byte (67 từ) - 06:52, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự Cô KiềuKiều Sông nhỏ ở cực đông bắc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. "Cơ Kiều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    245 byte (42 từ) - 00:58, ngày 22 tháng 8 năm 2022
  • cành rớt xuống từng giọt. Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân là đà (Truyện Kiều) "giọt sương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    384 byte (41 từ) - 05:10, ngày 13 tháng 9 năm 2011
  • tháo lui Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng. Dơ tuồng nghỉ mới tìm đường tháo lui (Truyện Kiều) "tháo lui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    372 byte (38 từ) - 01:27, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • không thấy bóng dáng nàng. Kiều ở đâu, chỉ thấy hoa đào vẫn cười với gió đông như năm xưa mà thôi "hoa đào cười với gió đông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    905 byte (128 từ) - 04:48, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • gióng, đông, đống 埬: đống 腖: đông, đống 󰈘: đống 冻: đông, đống 棟: đóng, đúng, đống Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự đọng đong dông đông đồng đóng…
    2 kB (296 từ) - 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ngoài. Nói có nhiều bà con Việt kiều làm ăn sinh sống. tiếng Anh: relative bà con Ngôi thứ hai, khi nói với một đám đông. Xin bà con lắng nghe lời tuyên…
    811 byte (87 từ) - 08:51, ngày 25 tháng 9 năm 2022
  • lại, nối đuôi nhau nhộn nhịp và đông vui. Người dập dìu đi lại khắp các ngả phố . Dập dìu tài tử giai nhân (Truyện Kiều) (Âm thanh) Trầm bổng, quyện vào…
    636 byte (60 từ) - 14:38, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • hai con gái. Hoàn. Yến đều cưỡi rồng.. Truyện. Kiều dùng ý hai điển cố ấy để nói. Từ. Hải,. Thuý. Kiều đẹp duyên với nhau "sánh phượng, cưỡi rồng", Hồ…
    872 byte (100 từ) - 21:43, ngày 23 tháng 9 năm 2011
  • có cách viết hoặc gốc từ tương tự Chim xanh [[]] chim xanh (Theo thuyết đông phương sóc giải thích cho hán vũ-đế rằng chim xanh là sứ giả của tây vương-mẫu)…
    533 byte (72 từ) - 03:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này. ) Cách tường phải buổi êm trời (Truyện Kiều) "buổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông…
    1 kB (197 từ) - 06:00, ngày 13 tháng 5 năm 2023
  • đoàn Số đông người, vật đi liền nhau. Một đoàn mừng thọ ngoại hương mới về (Truyện Kiều) Song song ngựa trước, ngựa sau một đoàn (Truyện Kiều) Đoàn ô-tô…
    3 kB (303 từ) - 11:31, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • cảo 橋: kiếu, kiều, kiểu, cao, khiêu, lương 翶: cao 髙: cao 撢: cao, đạn, đàm, thám 糕: cao 槔: cao, ác 槸: nghệ, niết, cao 篙: cao 桥: kiếu, kiều, kiểu, cao, khiêu…
    4 kB (576 từ) - 12:45, ngày 15 tháng 2 năm 2024
  • Người đến. Người tuỳ theo thời. Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (Truyện Kiều) Rìa, cạnh. Vệ đường. Vệ hè. Vệ sông. (Sông) Ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km…
    2 kB (235 từ) - 09:03, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • diện khác. Bên nghĩa bên tình. Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều) Một trong hai nơi đối với nhau. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt…
    3 kB (333 từ) - 14:15, ngày 6 tháng 2 năm 2024
  • lãnh sự (thể loại tiếng Đông Can terms in nonstandard scripts)
    lãnh sự Chức vụ của cán bộ ngoại giao, dưới đại sứ, phụ trách việc bảo hộ kiều dân, tài sản nước mình ở nước ngoài. Lãnh sự quán (nói tắt) Bản dịch Lãnh…
    2 kB (58 từ) - 08:55, ngày 25 tháng 5 năm 2022
  • lỏng. Dẫu sao bình đã vỡ rồi (Truyện Kiều) Bình phong nói tắt. Vâng lời ra trước bình the vặn đàn (Truyện Kiều) bình Trung bình, dưới dạng ưu, trên hạng…
    4 kB (498 từ) - 01:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đích mua bán, giao dịch trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. Cửa hàng đông khách. Khách hàng. Khách trọ. Người đi tàu xe, trong quan hệ với nhân viên…
    3 kB (299 từ) - 09:25, ngày 20 tháng 7 năm 2022
  • phản. giong Đi nhanh. Thanh gươm yên ngựa lên đường thẳng giong (Truyện Kiều) Đưa đi, dắt đi. Giong trẻ con đi chơi. Giong trâu về nhà. Giơ cao lên cho…
    1 kB (170 từ) - 08:24, ngày 21 tháng 5 năm 2021
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).