Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • Sơn La (thể loại Địa danh)
    đèo Pha Đin đến Yên Châu, nơi rộng nhất 30 km, độ cao trung bình 600 m. Địa hình đá vôi cácxtơ già. Đường số 6 chạy dọc cao nguyên. Một tỉnh ở phía tây…
    2 kB (266 từ) - 09:49, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • dư luận se remplir le ballon — ních đầy bụng ballon gđ /ba.lɔ̃/ (Địa chất, địa lý) Đỉnh tròn (của núi). "ballon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    1 kB (97 từ) - 20:54, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • khoảng 25km, cao trung bình 1500m. Có các đỉnh Đình Hồ (1585m), Na Tung (1586m), Ta Dang Pinh (1596m). Địa hình cácxtơ phía bắc hiểm trở, phía nam có lũng…
    730 byte (78 từ) - 08:42, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Thanh Hoá (thể loại Địa danh)
    các dân tộc: Mường, Thái, Lào, Lự, H'mông, và Kinh. Địa hình núi thấp và đồi ở phía tây với các đỉnh: Núi Hóc (1.481 m), Chí Linh (919 m), Bù Rinh (1.291 m)…
    2 kB (294 từ) - 04:45, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • Ninh Sơn (thể loại Địa danh)
    76.000 (1997), gồm các dân tộc Cơ Ho, Chăm, Raglây, Hoa, Kinh. Địa hình núi thấp, đỉnh Marai (1.637 m), đèo sông phu. Các sông: Cái (Ninh Thuận), Trà…
    1 kB (164 từ) - 10:03, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • Máy bay đang bay trên trời. Phất phơ chuyển động theo làn gió. Cờ bay trên đỉnh tháp. Di chuyển, chuyển động hết sức nhanh. Đạn bay vèo vèo. Đi bằng máy…
    4 kB (448 từ) - 10:24, ngày 27 tháng 1 năm 2023
  • kalnas (thể loại Địa mạo/Tiếng Litva)
    “đồi”). IPA(ghi chú): [kâl.nɐs] kálnas gđ (số nhiều kalnaĩ) trọng âm kiểu 3 (địa lí học) Đồi, núi. Đống, núi (lượng lớn thứ gì đó). knỹgų kalnaĩ đống sách…
    2 kB (212 từ) - 16:44, ngày 15 tháng 2 năm 2024
  • A (thể loại Hình học/Đa ngữ)
    “alpha”), bắt nguồn từ chữ cái tiếng Phoenicia 𐤀 (ʾ, “aleph”) < ký tự tượng hình tiếng Ai Cập 𓃾. (ký tự, danh từ): Viết tắt của một loạt các thuật ngữ. IPA(ghi…
    36 kB (5.499 từ) - 05:15, ngày 14 tháng 3 năm 2024
  • ở cao nhìn xuống. the high mountain peak looks over the green fields — đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh to look round: Nhìn quanh. Suy nghĩ, cân…
    9 kB (1.135 từ) - 13:54, ngày 10 tháng 2 năm 2022