Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • /pər.ˈtɪ.kjə.lə.ˌrɪ.zəm/ Chủ nghĩa đặc thù. Chủ nghĩa phân lập. Sự trung thành tuyệt đối (đối với một đảng phái, môn phái). "particularism", Hồ Ngọc Đức…
    413 byte (48 từ) - 03:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • kết, sự cam đoan. Protestation de fidélité — sự cam kết trung thành (Luật học, pháp lý) Sự lập chứng thư kháng nghị. Résignation, acceptation, acquiescement…
    1 kB (139 từ) - 08:45, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • pháp преданный душой и телоом — vô hạn trung thành держать кого-л. в чёрном телое — cho ai ăn đói mặc rách, đối sử tồi tệ với ai "тело", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    1 kB (151 từ) - 01:52, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cánh. Khoảng đất trải dài, rộng ra. Cánh đồng. Cánh rừng. Các lực lượng đối lập trong một tổ chức. Cánh tả. Cánh hữu. Ăn cánh. Phe, phái cùng một số đặc…
    3 kB (320 từ) - 09:21, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • gian các nhà sư tập trung để học, tu dưỡng và đọc kinh trong mùa hè. Đi hạ. Ngồi hạ. (nghĩa 1) mùa hạ, hè, mùa hè hạ chí hạ thiên lập hạ mùa hạ xuân hạ…
    3 kB (396 từ) - 01:18, ngày 12 tháng 12 năm 2021
  • with (đề mục Thành ngữ)
    nhau hơn”), từ *wi (“sự chia”). Trong tiếng Anh Trung cổ, từ này đổi nghĩa để tỏ ý liên quan thay vì đối lập. with /ˈwɪð/ Với, cùng, cùng với. to argue with…
    3 kB (340 từ) - 02:56, ngày 28 tháng 10 năm 2022
  • split (đề mục Thành ngữ)
    lóng) Tố cáo ai; phản ai. to split one's vote: Bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập. head is splitting: Đầu nhức như búa bổ. "split", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    2 kB (184 từ) - 07:13, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • pole (đề mục Thành ngữ)
    tắc hoàn toàn đối lập nhau). Điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...). to be poles asunder, to be as wide as the poles apart: Hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn…
    3 kB (474 từ) - 04:58, ngày 20 tháng 12 năm 2022
  • người con trưởng, tên là Doãn Bạt. Phần ở tận cùng, giống nhau ở hai phía đối lập trên chiều dài của một vật. Hai bên đầu cầu. Nắm một đầu dây. Trở đầu đũa…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • hang (đề mục Thành ngữ)
    hiện tượng tế bào bị hoại tử tạo ra. Lao phổi đã thành hang. tiếng Anh: cave tiếng Thái ถ้ำ tiếng Trung Quốc 洞穴 tiếng Khmer គុហា "hang", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    6 kB (792 từ) - 03:39, ngày 19 tháng 8 năm 2022
  • down (đề mục Thành ngữ)
    gạo hơn Ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về... ). to go down to the country — về miền quê to…
    7 kB (818 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • en (đề mục Thành ngữ)
    cách đây lâu, vào lễ Giáng Sinh. Volvió en un santiamén. — Nó trở lại ngay lập tức. En dos meses regresaré. — Tôi sẽ trở lại trong vòng hai tháng. Vào,…
    22 kB (2.362 từ) - 10:53, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • set (đề mục Thành ngữ)
    /ˈsɛt/ Từ tiếng Anh Trung cổ setten, từ tiếng Anh cổ settan. Từ tiếng Anh Trung cổ sette, từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latinh Trung cổ secta ("tùy tùng")…
    15 kB (1.741 từ) - 02:52, ngày 17 tháng 4 năm 2024