Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Đồn Thành, Đồn Xương”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- Đgt., Tự ra nhận tội. Thú tội. Thú nhận. Đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ. Đi thú. Đồn thú. Lính thú. "thú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…2 kB (267 từ) - 12:08, ngày 6 tháng 9 năm 2022
- mía. Tre dài lóng. Lóng tay. Lóng xương. Dt., đphg Dạo. Lóng rày bận lắm. lóng Ngóng, lắng. Nghe lóng thiên hạ đồn đại. lóng Gạn lấy nước trong. Lóng…1 kB (178 từ) - 11:52, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- Các chữ Hán có phiên âm thành “đốt” 咄: muội, đột, đoát, đốt 吨: đồn, đốn, đốt 朏: phỉ, khốt, đốt 柮: đoá, nột, đốt 胐: khốt, đốt 饳: đột, đốt 噸: đốn, đốt 飿:…3 kB (324 từ) - 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
- Đánh máy sai (so với bản gốc). Tin đồn sai. Đoán không sai. chệch đi so với nhau, không khớp với nhau. Sai khớp xương. Hai con số sai với nhau. Không phù…3 kB (377 từ) - 06:23, ngày 4 tháng 3 năm 2024
- đạo, đôn, đôi, xôn, điêu, đon, run, gion, xun, don, dôn, giôn, ton, đùn, đồn, dun, giun 𢹈: lung, rung, run 蜳: đôn, run 慵: rung, dung, run, thuồng, thung…15 kB (1.898 từ) - 02:36, ngày 25 tháng 2 năm 2023