Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Cao uỷ Pháp”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- cao ủy Cao uỷ. Viên chức ngoại giao của một nước ở nước khác tương đương với đại sứ. Cao uỷ. Pháp ở. Đông. Dương. Viên chức cao cấp của một tổ chức quốc…588 byte (66 từ) - 02:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- Ban nhạc. Ban thư kí. Ban quản trị Uỷ ban nói tắt. Ban chấp hành công đoàn. (xem từ nguyên 1) Quả bóng bằng cao-su. Trẻ đá ban. Nốt đỏ nổi trên da khi…5 kB (575 từ) - 12:58, ngày 10 tháng 11 năm 2023
- sentiment (thể loại Mục từ tiếng Pháp)chất truyền cảm (trong nghệ thuật). Cảm tính. Sự đa cảm, sự thương cảm; tính uỷ mị. Câu nói chúc tụng xã giao. Ẩn ý, ngụ ý. "sentiment", Hồ Ngọc Đức, Dự án…2 kB (220 từ) - 17:11, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- standing (thể loại Mục từ tiếng Pháp)hiện hành Thường trực. standing army — quân thường trực standing commitee — uỷ ban thường trực Chưa gặt. standing crops — mùa màng chưa gặt Tù, ứ, đọng.…2 kB (153 từ) - 20:56, ngày 10 tháng 5 năm 2017
- quyền thế, thế lực, uy quyền. supreme power — quyền tối cao the executive power — quyền hành pháp to come into power — nắm chính quyền the party in power…3 kB (418 từ) - 07:17, ngày 10 tháng 5 năm 2017