Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
điện thế
- (Vật lý) Đại lượng đặc trưng cho trường tĩnh điện về mặt năng lượng.
- Đo điện thế tại một điểm.
Tham khảo[sửa]
- Điện thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-