Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • พ่ออยู่หัว (Vua Thái Quốc còn nắm quyền, vua thời nay) เจ้าอยู่หัว (từ ghép ở đang sau tên vua và nhân viên gia đình hoàng gia, còn sống hay qua đời)…
    677 byte (74 từ) - 04:06, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Thuộc gia đình hoàng tộc thống trị nước Phổ từ 1701 đến 1918 và ở Đức từ 1871 đến 1918. hohenzollern /ˌhoʊ.ən.ˈzɑː.lɜːn/ Người trong gia đình Hohenzollern…
    545 byte (54 từ) - 20:54, ngày 6 tháng 5 năm 2007
  • Thuộc gia đình hoàng tộc Đức thống trị Đế quốc La Mã từ 1138 đến 1254 và Xixilơ từ 1194 đến 1266. hohenstaufen /ˈhoʊ.ən.ˌʃtɑʊ.fən/ Người trong gia đình Hohenstaufen…
    624 byte (56 từ) - 12:01, ngày 29 tháng 12 năm 2010
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [rɨən˩ laːŋ˨˦] rườn lảng gia đình. tu rườn Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt)…
    183 byte (50 từ) - 14:05, ngày 28 tháng 1 năm 2024
  • trăng quầng lửa, NXB Văn học, xuất bản 1970: Bếp Hoàng Cầm ta dựng giữa trời Chung bát đũa nghĩa là gia đình đấy Võng mắc chông chênh đường xe chạy Lại đi…
    1 kB (113 từ) - 15:29, ngày 3 tháng 6 năm 2023
  • IPA: /fə.ˈmɪɫ.jɜː/ familiar /fə.ˈmɪɫ.jɜː/ Thuộc gia đình. Thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề). Thông thường. Không khách khí; sỗ sàng,…
    881 byte (72 từ) - 18:14, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Trăn trối, giải quyết các công việc nhà (trước khi chết). (Trong) Nhà, gia đình, họ hàng. Husets datter møtte oss i døren. Cơ sở, hiệu buôn, viện, hãng…
    2 kB (192 từ) - 02:36, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • phần trong tên gọi đầy đủ của một người, cho biết người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào. Dân Đông Á dùng họ trước tên sau. Người Tây dùng…
    4 kB (365 từ) - 13:14, ngày 3 tháng 7 năm 2023
  • IPA: /mɛʁ/ mère gc /mɛʁ/ Mẹ. Mère de famille nombreuse — bà mẹ gia đình đông con Mère adoptive — mẹ nuôi La mère nourrit ses petits — con mẹ (động vật)…
    2 kB (120 từ) - 16:04, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Latinh casa. casa gc (số nhiều cases) Nhà ở, căn nhà, tòa nhà; chỗ ở. Gia đình, gia quyến. casolà casa Nhà ở, căn nhà, tòa nhà; chỗ ở. IPA: /ˈka.sa/ casa gc…
    6 kB (536 từ) - 06:19, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình. Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa. "đảm", Hồ Ngọc…
    3 kB (314 từ) - 14:01, ngày 7 tháng 2 năm 2023
  • ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc. Gia đình, dòng họ; triều đại. the House of Windsor — Hoàng gia Anh the House of Stuart — đồng xtua (Quân sự;…
    4 kB (487 từ) - 02:16, ngày 7 tháng 5 năm 2017