Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • (cho lợn ăn). Máng vữa (của thợ nề). Gàu (xe đạp nước). (Địa chất, địa lý) Thung lũng lòng chảo; lòng chảo. Khoảng chạc hàm dưới (của ngựa). "auge", Hồ Ngọc…
    556 byte (49 từ) - 19:51, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • chap ((cũng) chop) /ˈtʃæp/ (Số nhiều) Hàm (súc vật); má. Hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn). (Số nhiều) Hàm ê tô, hàm kìm. to lick one's chaps: Nhép miệng thèm…
    1 kB (141 từ) - 03:24, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • răng cửa và răng hàm. Nanh cọp. Nốt nhỏ trắng, cứng, mọc ở lợi trẻ sơ sinh, lợn con, gây đau làm khó ăn. Trẻ mọc nanh. Bẻ nanh cho lợn. Mầm trong hạt vừa…
    1.004 byte (159 từ) - 16:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • cho lợn. Thức ăn nấu bằng cám lẫn rau cỏ cho lợn ăn. Đổ cám cho lợn ăn. Đã nấu cám rồi. cám (Kết hợp hạn chế) Xem cảm cám ơn cám cảnh "cám", Hồ Ngọc…
    2 kB (216 từ) - 09:20, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • mờm mõm Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú. Mõm lợn. Mõm bò. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ). Việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người…
    858 byte (142 từ) - 14:30, ngày 2 tháng 11 năm 2021
  • sát sinh, giết thịt, thịt. убойный пункт — lò sát sinh, lò mổ, lò thịt, lò lợn убойный скот — gia súc [để] làm thịt, súc vật [để] giết thịt (воен.) (смертоносный)…
    762 byte (75 từ) - 02:20, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Thịt lợn toi. (Thgt.) . Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa. (Thgt.) . Mất một cách uổng phí. Công toi. Toi tiền. Mất toi. "toi", Hồ Ngọc Đức…
    847 byte (136 từ) - 02:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • 𥻧: hèm, hàm 嫌: hem, hềm, hèm, hiềm 槏: khem, hèm 𥽎: hèm Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự hẻm hèm Bã rượu. Nấu rượu lấy hèm nuôi lợn. Tên kiêng…
    830 byte (142 từ) - 03:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Gộp chung làm một. Chia làm nhiều đợt. Giết và sử dụng làm thức ăn. Làm lợn. Làm vài con gà đãi khách. dùng công sức tạo ra Tiếng Anh: to make Tiếng…
    5 kB (657 từ) - 14:14, ngày 16 tháng 11 năm 2022
  • từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự lớn lơn lộn lọn lòn lờn lơn lồn lỏn lợn lon Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. Vỏ hộp sữa, rượu, hoặc…
    2 kB (311 từ) - 02:17, ngày 13 tháng 6 năm 2023
  • súc, đơn vị diện tích. Sản lượng tính theo đầu người. Mỗi lao động hai đầu lợn. Tăng số phân bón trên mỗi đầu mẫu. Từ dùng để chỉ từng đơn vị máy móc, nói…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023