Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • thành “vị” 謂: vị 𦞅: vị 𤺉: vị 蒍: vị, phái, vĩ 猬: vị 韙: vị, vĩ 谓: vị 蝟: vị 鲔: vị, vĩ, vi 枅: phanh, vị, bình, kê 喟: vị, khoái 蘤: hoa, vị 洧: vị, vĩ 媦: vị 未:…
    4 kB (476 từ) - 07:36, ngày 7 tháng 8 năm 2022
  • động từ (thể loại Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa)
    từ Từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong câu. "Đi", "ăn", "học tập", "phát triển" đều là động từ. Bản dịch…
    512 byte (48 từ) - 10:35, ngày 16 tháng 7 năm 2022
  • bổ ngữ đứng sau. Làm mấy cốc bia. Làm một giấc đến sáng. Làm vài ván cờ. Làm những việc thuộc nhiệm vụ hoặc quyền hạn gắn với một tư cách, địa vị, chức…
    5 kB (657 từ) - 14:14, ngày 16 tháng 11 năm 2022
  • IPA: /ə.ˈpɑː.zə.tɪv/ appositive /ə.ˈpɑː.zə.tɪv/ Làm đồng vị ngữ. "appositive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    230 byte (28 từ) - 18:26, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • đối tượng (thể loại Ngôn ngữ học)
    ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự. (Tin học) Một đơn vị lưu trữ dữ liệu cá thể trong thời gian chạy, được dùng làm
    951 byte (117 từ) - 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Apposition des scellés — sự niêm phong (Ngôn ngữ học) Đồng vị ngữ. Mot mis en apposition — từ dùng làm đồng vị ngữ "apposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    1 kB (108 từ) - 18:26, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • nhau về kế hoạch hành động грам. — làm... tương hợp согласовать сказуемое с подлежащим — làm vị ngữ tương hợp với chủ ngữ "согласовать", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    1 kB (108 từ) - 01:04, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: kính ngữ kính ngữ Một danh hiệu thể hiện sự kính trọng hoặc tôn trọng cho vị trí hay cấp bậc khi được dùng trong việc…
    915 byte (130 từ) - 08:38, ngày 25 tháng 1 năm 2023
  • đười ươi làm người Kẻ thấp kém bỗng chiếm vị thế cao.…
    218 byte (12 từ) - 22:44, ngày 15 tháng 11 năm 2019
  • cây đơn tử diệp, thân ngầm có nhiều nhánh, vị cay, dùng làm thuốc hay gia vị. Gừng càng già càng cay (tục ngữ) - ý nói người càng lớn tuổi càng có kinh…
    712 byte (78 từ) - 08:41, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • angleščina (thể loại Ngôn ngữ/Tiếng Slovene)
    ― Tiếng Anh là một ngôn ngữ châu Âu Nhìn chung, hình thái danh từ này chỉ được sử dụng làm chủ ngữ của một câu. Ở dạng vị ngữ, dạng adv. angléško được…
    690 byte (59 từ) - 12:14, ngày 24 tháng 1 năm 2024
  • cắm (thể loại Khẩu ngữ)
    làm cột. cắm lều cắm trại Để cho bám chắc hoặc tự bám chắc một nơi nào đó mà hoạt động. đơn vị cắm lại một tổ trinh sát (khẩu ngữ) đặt đồ vật lại làm
    2 kB (256 từ) - 01:15, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • trăm đồng. Dùng để làm cái gì hoặc việc gì đó. Lấy công làm lãi. Lấy mét làm đơn vị. Lấy cớ ốm để nghỉ. Lấy tình cảm để cảm hoá. Làm cho có được cái chính…
    4 kB (536 từ) - 22:17, ngày 24 tháng 5 năm 2018
  • mới xong Từ nhấn mạnh mức độ, tỏ ra hết sức ngạc nhiên. Nó nói mới thú vị làm sao! với thời gian chưa lâu Tiếng Anh: just Tiếng Tây Ban Nha: acabar de…
    3 kB (379 từ) - 16:25, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • tính Một đơn vị nhỏ nhất, mỗi mệnh lệnh sẽ chỉ thị máy tính làm một đơn vị thao tác (hay phép toán) cơ bản. Mỗi mệnh lệnh trong ngôn ngữ lập trình đều…
    1.007 byte (122 từ) - 10:47, ngày 11 tháng 9 năm 2011
  • dài, phiến lá tròn khía tai bèo, mọc dại, ăn có vị đăng đắng. Không cá lấy rau má làm trọng. (tục ngữ) "rau má", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    399 byte (56 từ) - 14:37, ngày 13 tháng 11 năm 2022
  • (bình luận viên) vô (phương ngữ Nam bộ; phương ngữ Trung bộ) vào Từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho…
    4 kB (489 từ) - 11:04, ngày 19 tháng 12 năm 2023
  • rung lên, kêu lanh lảnh. tang /ˈtæŋ/ Vị, mùi vị, hương vị. Ý vị, đặc tính. the tang of Burns' poems — cái ý vị đặc biệt trong thơ của Bớc-nơ Ý, vẻ, giọng…
    4 kB (461 từ) - 17:06, ngày 30 tháng 6 năm 2023
  • mắm thúi (thể loại Tục ngữ tiếng Việt)
    mắm thúi Mắm làm từ mực tươi, dậy mùi, vị hơi đắng.…
    222 byte (12 từ) - 08:06, ngày 27 tháng 12 năm 2018
  • buộc bánh chưng. buộc Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây. Dây buộc tóc. Buộc vết thương. Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ). Mình với ta không…
    2 kB (223 từ) - 14:32, ngày 8 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).