cắm

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

Cognate with Shan ၵမ်ႇ (kàm).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

cắm ()

  1. purple; bluish
    bâư slửa cắmpurple shirt
    nựa cắmpurple meat (wounded from being hit)
  2. bruised
    Synonym: cắm bức
    lộm nả cắmface bruised from falling

Derived terms

[edit]

References

[edit]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Léopold Michel Cadière (1910) Dictionnaire Tày-Annamite-Français[4] (in French), Hanoi: Impressions d'Extrême-Orient

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Verb

[edit]

cắm ()

  1. to stick (something) into a surface
Derived terms
[edit]
Derived terms

Etymology 2

[edit]

From Proto-Vietic *gamʔ ~ kamʔ (to bite). Cognate with mainstream Vietnamese gặm (to gnaw), Arem kɐ̀mˀ ("to bite").

Verb

[edit]

cắm

  1. (North Central Vietnam) to bite

Anagrams

[edit]