Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • của ngôn ngữ, nghe được, đọc được, để biểu hiện nội dung trừu tượng. Tư liệu dùng làm căn cứ được dùng trong nghiên cứu ngôn ngữ. Phân tích ngữ liệu.…
    369 byte (36 từ) - 14:45, ngày 7 tháng 12 năm 2022
  • ngữ văn Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy. "ngữ văn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    333 byte (41 từ) - 14:23, ngày 19 tháng 7 năm 2021
  • học) Tích phân, lấy tích phân. Intégrer une fonction — tích phân một hàm số intégrer nội động từ /ɛ̃.te.ɡʁe/ (Ngôn ngữ nhà trường, tiếng lóng, biệt ngữ) Đỗ…
    719 byte (70 từ) - 06:30, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Khoa học xác định các loại hình để phân tích một thực tại phức hợp (giống người, ngôn ngữ... ) và tiến tới phân loại. "loại hình học", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    431 byte (45 từ) - 19:21, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • construct state (thể loại Ngôn ngữ học Semit/Tiếng Anh)
    construct states) (ngữ pháp) Một hình thái danh từ đặc biệt gắn liền với các ngôn ngữ Phi-Á, Iran và các ngôn ngữ khác; dùng trong việc phân tích một nominal…
    518 byte (71 từ) - 17:27, ngày 30 tháng 12 năm 2023
  • từ điển học Khoa học sưu tầm, tập trung phân tích về các mặt hình và nghĩa các từ của một ngôn ngữ. "từ điển học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    333 byte (39 từ) - 04:57, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • kal/ Xem grammaire Analyse grammaticale — phân tích ngữ pháp Hợp ngữ pháp. Phrase grammaticale — câu hợp ngữ pháp agrammatical "grammatical", Hồ Ngọc Đức…
    948 byte (81 từ) - 00:37, ngày 18 tháng 6 năm 2023
  • ¾ (thể loại Phân số)
    ¾, theo cách viết chuẩn: 34 (Toán học) Ba phần tư. (Phân tích) 3, ⁄, 4, ³, ₄ ⳽ (phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟ ୴ ౻…
    744 byte (16 từ) - 06:21, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Phân số)
    ⅛, theo cách viết chuẩn: 18 (Toán học) một phần tám. (phân tích) 1, ⁄, 8, ¹, ₈ (phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟ ୶ ൷…
    717 byte (17 từ) - 06:18, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • ½ (thể loại Phân số)
    ½, theo cách viết chuẩn: 12 (Toán học) một nửa. (Phân tích) 1, ⁄, 2, ¹, ₂ ⳽ (phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟ ୳ ౺ ൴…
    841 byte (17 từ) - 06:17, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Phân số)
    ⅔, theo cách viết chuẩn: 23 (Toán học) Hai phần ba. (phân tích) 2, ⁄, 3, ², ₃ (phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟ 𐅷 𐹾…
    717 byte (19 từ) - 06:19, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Phân số)
    ⅓, theo cách viết chuẩn: 13 (Toán học) Một phần ba. (phân tích) 1, ⁄, 3, ¹, ₃ (phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟ 𐹽 𒑚…
    738 byte (19 từ) - 06:17, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • ¼ (thể loại Phân số)
    ¼, theo cách viết chuẩn: 14 (Toán học) một phần tư. (Phân tích) 1, ⁄, 4, ¹, ₄ (phân số) ½, ↉, ⅓, ⅔, ¼, ¾, ⅕, ⅖, ⅗, ⅘, ⅙, ⅚, ⅐, ⅛, ⅜, ⅝, ⅞, ⅑, ⅒, ⅟ ୲ ౹…
    789 byte (20 từ) - 06:18, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • vơ (Ngôn ngữ học) Phiếm. Article indéfini — mạo từ phiếm Passé indéfini — thời quá khứ phiếm (Toán học) Bất định. Intégrale indéfinie — tích phân bất…
    1 kB (82 từ) - 05:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • nghĩa vị (thể loại Ngôn ngữ học)
    quan hệ ngữ pháp) và âm vị (tác động vào thính giác). Thành phần đơn, phân tích ra từ nghĩa của một từ. Trong định nghĩa của. "ghế dài" có những nghĩa…
    754 byte (87 từ) - 17:08, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • abhiseka (thể loại Trang liên kết đến Phụ lục:Từ điển thuật ngữ không tìm thấy anchor)
    Khmer) 𑄃𑄞𑄨𑄥𑄬𑄇 (Chữ Chakma) Kế thừa từ tiếng Phạn अभिषेक (abhiṣeká); phân tích một cách đồng đại như abhi- +‎ seka. abhiseka gđ Sự xức dầu, sự thánh…
    476 byte (135 từ) - 09:38, ngày 2 tháng 5 năm 2023
  • cube (đề mục Thành ngữ)
    Lập phương. Le cube de 2 est 8 — lập phương của 2 là 8 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) học sinh học lại đến lần thứ ba (cùng lớp) cube /kyb/…
    2 kB (163 từ) - 08:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • · (thể loại Mục từ đa ngữ)
    được đặt ở giữa. · (Toán học) Phép lấy tích. Xem ×, *. 4 · 6 = 24 (Ở một số ít quốc gia, như UK) Dấu chấm thập phân. 3·14, £1,234·56 (Toán học) Cho biết…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • root (đề mục Thành ngữ)
    Căn; nghiệm. real root — nghiệm thực square (second) root — căn bậc hai (Ngôn ngữ học) Gốc từ. (Âm nhạc) Nốt cơ bản. (Kinh thánh) Con cháu. to blush to the…
    3 kB (412 từ) - 00:44, ngày 28 tháng 8 năm 2022
  • 多言は身を害す (thể loại Thành ngữ)
    Chê người ngoa ngoắt, lắm điều, làm mất lòng người khác. đa ngôn đa quá Tiếng Việt: ngôn đa tất thất Tiếng Trung Quốc: 言多必失 Từ điển tiếng Nhật Kōjien…
    679 byte (87 từ) - 04:36, ngày 12 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).