Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “Quan hệ ngoại giao của Hà Lan”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- con (thể loại Ngoại động từ)con 昆: con, côn, gon con Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng. Sinh con. Có ba con. Con hư tại mẹ. (tục ngữ) Con…10 kB (1.040 từ) - 07:45, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- chạy hơn tháng trước. Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông…4 kB (442 từ) - 12:52, ngày 8 tháng 12 năm 2022
- sell (thể loại Ngoại động từ)đánh lừa. sell /sɛl/ ngoại động từ sold /səʊld/ Bán, đổi (hàng hoá) để lấy tiền; chuyển giao, trao tay, trao đổi, chuyển, trao, giao cái gì đó để lấy tiền…10 kB (1.556 từ) - 23:59, ngày 10 tháng 10 năm 2022