Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • tổ hợp Tổng số của nhiều thành phần hợp lại. (Toán học) Tập hợp (không có thứ tự) chứa một số lượng (r) các phần tử của một tập hợp (S) đã cho (r nhỏ…
    942 byte (99 từ) - 02:31, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • Composants de l’air — thành phần không khí composante gc /kɔ̃.pɔ.zɑ̃t/ (Cơ học) Lực thành phần, phân lực. (Toán học) Thành phần vectơ. "composante", Hồ Ngọc…
    782 byte (67 từ) - 06:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • l’air — thành phần không khí composant gc /kɔ̃.pɔ.zɑ̃/ (Cơ học) Lực thành phần, phân lực. (Toán học) Thành phần vectơ. "composant", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    1 kB (88 từ) - 06:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • viết về: công ty cổ phần công ty cổ phần Công ty do các cổ đông góp cổ phần thông qua hình thức mua cổ phiếu. Thành lập công ty cổ phần sản xuất bánh kẹo…
    1 kB (70 từ) - 08:27, ngày 1 tháng 6 năm 2022
  • nghĩa là môn học) hóa học, hoá học Bộ khoa học tự nhiên nghiên cứu về thành phần cấu tạo, tính chất, và sự biến đổi của các chất. Công nghệ kỹ thuật hóa…
    1 kB (155 từ) - 02:05, ngày 23 tháng 3 năm 2022
  • mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ có quá trình quang hợp. Thuốc bảo vệ thực vật. Thực…
    816 byte (81 từ) - 13:48, ngày 23 tháng 8 năm 2023
  • bỗng nhiên nhận thức ra, có phần bất ngờ, trái với điều trước kia tưởng. tưởng dễ mà lại hóa khó như thế lại hóa hay Trở thành thần, thánh, Phật, chứ không…
    2 kB (298 từ) - 13:29, ngày 16 tháng 6 năm 2022
  • cấu trúc Quan hệ giữa các thành phần tạo nên một chỉnh thể (nói tổng quát) cấu trúc câu nghiên cứu cấu trúc của xương Từ này có thể đứng trước danh từ…
    996 byte (104 từ) - 12:46, ngày 24 tháng 8 năm 2022
  • trong sắt; thành phần chủ yếu của thép. Tiếng Anh: martensite Tiếng Ba Lan: martenzyt gđ Tiếng Tây Ban Nha: martensita gc Tiếng Ý: martensite gc austenit…
    501 byte (39 từ) - 16:45, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Tiếng Nga: кирка gc, мотыга gc Tiếng Pháp: pioche gc Tiếng Tây Ban Nha: pico gđ Cuốc chim, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt…
    654 byte (74 từ) - 15:03, ngày 12 tháng 6 năm 2022
  • công ty Tổ chức kinh doanh do nhiều thành viên cùng góp vốn, cùng chia lợi nhuận hoặc cùng chịu lỗ, tương ứng với phần vốn góp. lập công ty công ty xuyên…
    725 byte (59 từ) - 12:03, ngày 8 tháng 6 năm 2022
  • phần ngoài của con người hay động vật Da mặt tôi hay bị nhờn da liễu Tiếng Anh: skin, hide Tiếng Hà Lan: huid gđc Tiếng Nga: кожа gc (kóža), шкура gc
    2 kB (248 từ) - 07:59, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Các chữ Hán có phiên âm thành “thánh” 圣: thánh, khốt 殍: biễu, thánh, biểu 呧: thánh, để 聖: thánh 聖: thánh (trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách viết…
    1 kB (178 từ) - 11:48, ngày 26 tháng 9 năm 2017
  • Chuyển tự của недоделка недоделка gc (Việc, chỗ, phần) Làm dở dang, làm chưa xong hẳn, chư hoàn thành. в квартире имеются недоделки — trong căn nhà có…
    512 byte (51 từ) - 19:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ma.ʒɔ.ʁi.te/ majorité gc /ma.ʒɔ.ʁi.te/ Tuổi thành niên, tuổi trưởng thành. Arriver à la majorité — đến tuổi thành niên Đa số. Majorité absolue —…
    816 byte (73 từ) - 12:28, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • chuột (thể loại Phần cứng)
    hay chọn lựa các thành phần phần mềm trên màn hình. Tiếng Anh: mouse, rat Tiếng Armenia: մուկ (muk), առնետ (aṙnet) Tiếng Đức: Maus gc Tiếng Gruzia: თაგვი…
    1 kB (199 từ) - 08:18, ngày 23 tháng 11 năm 2022
  • thành phần có khả năng tương tác để bổ sung chức năng, hoặc hỗ trợ thêm định dạng trên một thiết bị hay chương trình. phần bổ trợ phần bổ sung phần mở…
    619 byte (61 từ) - 05:18, ngày 16 tháng 12 năm 2013
  • chữ Hán có phiên âm thành “phân” 颁: ban, phần, phân 分: phần, phận, phân 帉: phân 㤋: bổn, phân 昐: yêu, phân 羒: phần, phân 氛: phần, phân 蝮: phục, phúc,…
    5 kB (561 từ) - 10:05, ngày 28 tháng 1 năm 2023
  • núi, đồi...) Tiếng Pháp: jambe gc (chân của con người), patte gc (chân của động vật hoặc đồ vật), pied gđ (bàn chân & phần dưới của núi, đồi...) Tiếng Thái:…
    4 kB (456 từ) - 02:31, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • động nhằm nâng cao thể lực, sức khỏe cho con người, thường được tổ chức thành các hình thức trò chơi, luyện tập, thi đấu theo những quy tắc nhất định…
    717 byte (103 từ) - 10:57, ngày 28 tháng 3 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).