Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • thử tiêu thụ Bán ra được, bán đi được (nói về hàng hoá). Hàng tiêu thụ rất nhanh. Thị trường tiêu thụ. Dùng dần dần hết đi vào việc gì. Xe tiêu thụ nhiều…
    498 byte (65 từ) - 02:09, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • сбыт gđ (Sự) Tiêu thụ, bán. рынок сбыта — thị trường tiêu thụ находить сбыт — tìm được nơi tiêu thụ, bán chạy "сбыт", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    359 byte (35 từ) - 00:24, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của рынок рынок gđ Chợ, thương trường. эк. — thị trường рынокки сбыта — [những] thị trường tiêu thụ "рынок", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    369 byte (33 từ) - 00:16, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • viết hoặc gốc từ tương tự thị trưởng thị trường Nơi tiêu thụ hàng hóa. Xưa thực dân Pháp định biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của chúng. Quan…
    1 kB (132 từ) - 01:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ra bên trong là. Đế quốc. Mỹ nói là viện trợ, kỳ trung là chiếm thị trường tiêu thụ hàng hóa thừa. "kỳ trung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    314 byte (40 từ) - 07:05, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • thực quản сужение рынка сбыта — sự rút hẹp (thu hẹp, co hẹp) của thị trường tiêu thụ (узкое место) chỗ hẹp, chỗ eo, chỗ thu hẹp, chỗ co hẹp. "сужение"…
    675 byte (67 từ) - 01:38, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Dòng sông, dòng nước (chảy từ hồ... ). (Thương nghiệp) Thị trường, chỗ tiêu thụ; cửa hàng tiêu thụ, cửa hàng đại lý (của một hãng). (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đài…
    872 byte (80 từ) - 06:48, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • chiến. Le débouché des chars — sự mở đầu cuộc chiến bằng chiến xa Thị trường tiêu thụ. Nơi hành nghề, nơi nhận công tác. Son diplôme lui assure de nombreux…
    925 byte (89 từ) - 13:53, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • forbrukerombudsmannen : Viên thanh tra giá cả thị trường. (1) Forbrukerrapporten : Tạp chí do cơ quan bảo vệ người tiêu dùng ấn hành. "forbruker", Hồ Ngọc Đức…
    670 byte (58 từ) - 20:04, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chợ Thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng. the foreign market — thị trường nước ngoài Giá thị trường; tình hình thị trường. the market fell — giá thị trường…
    1 kB (198 từ) - 12:02, ngày 24 tháng 6 năm 2017