chất tẩy rửa

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi
Hai dạng của chất tẩy rửa: bột và nước

Etymology

[edit]

chất tẩy +‎ rửa.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

chất tẩy rửa

  1. detergent, esp. used to clean clothes