chức trách
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 職責.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨk̚˧˦ t͡ɕajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕɨk̚˦˧˥ ʈat̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [cɨk̚˦˥ ʈat̚˦˥]
Noun
[edit]- responsibilities, duties
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 30:
- […] nếu như anh cứ làm tròn chức trách của một thầy giáo được nhà nước Pháp đào tạo, nếu như anh cứ đều đặn giảng bài: "Tổ quốc ta là nước Pháp, tổ tiên ta là người Gôloa"…
- […] if only he fully did his duty as a teacher educated by the French state, if only he regularly taught that, "Our Fatherland is France, our ancestors are the Gauls"…