dã-thú

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

dã-thú

  1. Obsolete spelling of dã thú (a wild animal).
    • 1968, Dương Tấn Tươi, CƯỜI - NGUYÊN-NHÂNTHỰC-CHẤT [LAUGHTER: CAUSES AND EXPLANATIONS]:
      Với cái nhột, các nhà khảo-cứu ước-mong sẽ đoạt được giải-đáp nên đã nhờ nhiều ngành khoa-học khác trợ giúp mình. Không ai ngờ, họ đã cầu-cứu đến nhân-chủng học để điều-tra về một khía cạnh của vấn-đề : « cái nhột có nghĩa gì đối với nhân-loại, khi còn sống như bầy dã-thú trong rừng sâu và hang đá ? »
      As for ticklishness, researchers wanted to find an answer so they sought it in other disciplines. Surprisingly, they deferred to anthropology to look into one facet of the question, “What does ticklishness have to do with humanity, even when it was merely bestial in jungles and caves?”