tiếng Mĩ

From Wiktionary, the free dictionary
Archived revision by WingerBot (talk | contribs) as of 15:29, 1 October 2019.
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

Etymology

tiếng (language) +‎ (America).

Pronunciation

Noun

(classifier thứ) tiếng (㗂美)

  1. (chiefly US) English (the English language)
    • 1971: Nguyễn Trung Thành, Đất Quảng, vol. 1, p. 66 [1]
      Thằng Min nói bằng tiếng Mỹ rành rọt dứt khoát như ra lệnh...
      Min spoke in English, clearly and precisely, as if giving a command...
    • 1987: Nguyễn Văn Sâm, Ngày Tháng Bồng Bềnh, Gió Việt [2]
      Mấy đứa nhỏ vẫn cãi nhau chí chóe bằng thứ tiếng Mỹ 100%.
      The kids still argued passionately among themselves 100% in English.
    • 1998: Đặng Trần Huân, "Những người thích dấu huyền", Văn Mới (Westminster, California) [3]
      Tiếng Mỹ không quá dễ như ta tưởng . Mới ghi tên và theo học những ngày đầu vỡ lòng ESL còn thấy phấn khởi lắm . Dễ quá !
      English isn't as easy as you think. When you sign up to learn the basics of ESL for the first few days, it still seems so exciting. So easy!
    • 2000: Trần Hữu Tá, Nhìn lại một chặng đường văn học, p. 587 [4]
      Từ bữa tối nghe Nhị học tiếng Mỹ, lão đã để ý đến giờ giấc của con.
      Since the time he heard Nhị study English at night, the old man paid attention to the child's schedule.
    • 2014: Nguyễn Hoàng Anh Tuấn, Thủ Dầu Một University Journal 2(15), ISSN 1859-4433, p. 19 [5]
      Vào thời kỳ Mỹ chiếm đóng Nhật (sau Thế chiến II – 1945), tiếng Mỹ xuất hiện nhóm từ geisha girl, mang nghĩa rộng là gái mại dâm...
      During the American occupation of Japan (after World War II – 1945), the term geisha girl appeared in English, broadly meaning a prostitute...
  2. American English

Usage notes

The spelling tiếng Mĩ is rare; the spelling tiếng Mỹ is much more common.

Synonyms

Adjective

tiếng

  1. (chiefly US) English (in the English language)

Synonyms