Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • phổ, phô 浦: phố, phổ 普: phổ 谱: phả, phổ 舗: phổ 铺: phố, phổ, phô 潽: phổ 譜: phả, phổ 𠽾: phổ 諩: phổ 普: phổ 溥: phổ 譜: phả, phổ 浦: phố, phổ (trợ giúp hiển thị…
    4 kB (555 từ) - 05:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • общераспространнённый Phổ biến, chung. общераспространнённое мнение — ý kiến phổ biến, ý kiến chung общераспространнённое явление — hiện tượng phổ biến "общераспространнённый"…
    407 byte (33 từ) - 05:39, ngày 27 tháng 7 năm 2006
  • распространнёный Phổ biến, phổ cập, thường có, thường gặp. распространнёное мнение — ý kiển phổ biến распространнёное предложение — грам. — mệnh đề (câu)…
    429 byte (37 từ) - 19:19, ngày 15 tháng 8 năm 2006
  • của преобладающий преобладающий Trội nhất, phổ biến nhất, có thế lực nhất. преобладающийее мнение — ý kiến phổ biến nhất "преобладающий", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    375 byte (35 từ) - 22:32, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thành “phô” 痡: phô, phu 鐠: phổ, phô 抪: phô 誧: phổ, bổ, phô 鯆: phô 镨: phổ, phô 鋪: phố, phổ, phô, phu 舖: phố, phô 铺: phố, phổ, phô 鋪: phố, phô 舖: phô (trợ…
    1 kB (180 từ) - 05:09, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • phố 圃: phố, bổ, dong 鋪: phố, phổ, phô, phu 浦: phố, phổ 舖: phố, phô 庯: phố 圑: phố 埔: phố, bổ, bộ 怖: phố, bố 铺: phố, phổ, phô 蹼: phố, bốc, bộc, phốc, phác…
    1 kB (205 từ) - 05:15, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • counterexample to the common stereotypes - giới truyền thông thường dùng anh ta để làm ví dụ phản bác lại các ý tưởng phổ biến nhưng không đúng sự thật.…
    431 byte (56 từ) - 08:01, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Un bruit habilement répandu — một tin khéo tung ra Phổ biến. L’opinion la plus répandue — ý kiến phổ biến nhất (Văn học) Giao thiệp rộng rãi với đời. "répandu"…
    907 byte (78 từ) - 14:42, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • непопулярный Không phổ biến, không phổ thông, không đại chúng. (не пользующийся общественными симпатиями) không được lòng dân, không hợp ý dân, không được…
    433 byte (44 từ) - 19:16, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhiều: Kom·pas·se Từ tiếng Ý compasso. Kompass gđ (mạnh, sở hữu cách Kompasses hoặc Kompass, số nhiều Kompasse hoặc (ít phổ biến hơn) Kompässe) La bàn…
    457 byte (55 từ) - 13:53, ngày 13 tháng 10 năm 2023
  • soi mói (cách viết sai phổ biến) xoi mói Để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, chuyện riêng của người khác để làm hại. Tính hay xoi mói. Bỏ thói xoi mói…
    460 byte (55 từ) - 06:57, ngày 27 tháng 11 năm 2022
  • nói chung các lớp đại học hay các cấp học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại học. Các cấp của bậc phổ thông. (Chm.) Vị trí của âm trong thang âm…
    2 kB (209 từ) - 23:55, ngày 2 tháng 12 năm 2017
  • đến kết luận. Hàm ý, gợi ý. Đoán, phỏng đoán. Lưu ý: Một lỗi rất phổ biến là sử dụng "infer" thay vì "imply" để truyền nghĩa "gợi ý". Sử dụng như vậy…
    928 byte (134 từ) - 21:01, ngày 11 tháng 10 năm 2022
  • này". Kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên). "hallo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) hallo xin chào Từ hallo phổ biến nhất khi nghe điện…
    1 kB (94 từ) - 10:16, ngày 7 tháng 8 năm 2023
  • /wəl/ Ý chí, chí, ý định, lòng. will can conquer habit — ý chí có thể chế ngự thói quen strong will — ý chí mạnh mẽ lack of will — sự thiếu ý chí free…
    4 kB (516 từ) - 13:44, ngày 4 tháng 2 năm 2023
  • non (thể loại Mục từ tiếng Ý)
    nə̆], [ˈnon] Vần: -on (lời nói không được giám sát, ngay trước phụ âm, rất phổ biến) IPA(ghi chú): /n/, thường đồng hóa vị trí phát âm của phụ âm theo sau…
    3 kB (434 từ) - 14:49, ngày 31 tháng 3 năm 2024
  • 𭠷 (thể loại Mục từ Unicode cần chú ý)
    tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: bì (bi4) 𭠷 Xem 梐. Tương tự chữ “梐” phổ biến, chữ này chỉ có ý nghĩa khi được ghép với các chữ khác. 梐 Từ 𭠷 trên 字海 (叶典)…
    618 byte (54 từ) - 06:43, ngày 2 tháng 10 năm 2023
  • khối lượng, bằng 1 phần 1000 khối lượng của khối kilôgam tiêu chuẩn. Dải, phổ. gam màu sắc kilôgam Tiếng Anh: gram Tiếng Pháp: gramme Tiếng Tây Ban Nha:…
    1 kB (149 từ) - 11:46, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • (“màu vàng đỏ”). orange (số nhiều oranges) Quả cam. Cây cam. Màu da cam. RGB Phổ nhìn thấy được to squeeze the orange: Vắt kiệt (hết tinh tuý của cái gì,…
    5 kB (371 từ) - 10:49, ngày 22 tháng 3 năm 2023
  • bảng, báng 鎊: bang, bàng, bảng 磅: bàn, bang, biên, bàng, bảng 㮄: bảng 氆: phổ, bảng 髈: bảng 耪: bảng 镑: bàng, bảng 蒡: bàng, bảng 绑: nhung, bảng 牓: bảng…
    3 kB (335 từ) - 01:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).