Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • langrenn gđ Môn trượt tuyết đường trường. 15 kilometer langrenn ble vunnet av Oddvar Brå. "langrenn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    350 byte (29 từ) - 09:35, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Chữ Hán 15 nét)
    Số nét: 15 Bộ thủ: 耳 + 9 nét Dữ liệu Unicode: U+8068 (liên kết ngoài tiếng Anh) 聨 Chỗ nối, điểm nối, đường nối.…
    293 byte (25 từ) - 01:23, ngày 12 tháng 10 năm 2021
  • (thể loại Chữ Hán bộ 刀 + 15 nét)
    Số nét: 17 Bộ thủ: 刀 + 15 nét Dữ liệu Unicode: U+350E (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: xiè (xie4), yì (yi4) 㔎 Đường chia nước.…
    385 byte (30 từ) - 06:58, ngày 8 tháng 11 năm 2021
  • rhétoriqueur gđ (Sử học) Nhà thơ hoa mỹ triều đường (thế kỷ) 15 ở Pháp. "rhétoriqueur", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    293 byte (29 từ) - 13:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Chữ Hán 15 nét)
    Số nét: 15 Bộ thủ: 糸 + 9 nét Dữ liệu Unicode: U+7DE0 (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: dì (di4) Phiên âm Hán-Việt: đề, để, đế Chữ Hangul:…
    554 byte (49 từ) - 06:25, ngày 9 tháng 10 năm 2021
  • (thể loại Chữ Hán bộ 艸 + 15 nét)
    Số nét: 21 Bộ thủ: 艸 + 15 nét Dữ liệu Unicode: U+85E9 (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: fān (fan1), fán (fan2) Phiên âm Hán-Việt: phan, phiên…
    524 byte (49 từ) - 07:04, ngày 16 tháng 10 năm 2021
  • thấp Phu Loi (829 m), đất laterit đỏ vàng đồi núi. Sông Con chảy qua. Đường 15 chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Nghệ An, thuộc tỉnh Nghệ Tĩnh (1975–1991)…
    873 byte (123 từ) - 10:29, ngày 30 tháng 9 năm 2011
  • (thể loại Chữ Hán bộ 糸 + 15 nét)
    Số nét: 21 Bộ thủ: 糸 + 15 nét Dữ liệu Unicode: U+7E8D (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: léi (lei2) Phiên âm Hán-Việt: lũy, lụy, li, ly, luy…
    558 byte (52 từ) - 06:30, ngày 9 tháng 10 năm 2021
  • (thể loại Chữ Hán 15 nét)
    Số nét: 15 Bộ thủ: 耳 + 9 nét Dữ liệu Unicode: U+806B (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: lián (lian2) Phiên âm Hán-Việt: liên Chữ Hangul: 련>연…
    496 byte (48 từ) - 01:23, ngày 12 tháng 10 năm 2021
  • (thể loại Chữ Hán bộ 辵 + 15 nét)
    辵 + 15 nét Dữ liệu Unicode: U+908A (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Bính âm: biān (bian1) Phiên âm Hán-Việt: biên Chữ Hangul: 변 邊 Cạnh, đường biên…
    594 byte (56 từ) - 08:07, ngày 22 tháng 10 năm 2021
  • Vũ Tụ (Cuối thế kỷ 15, hoạch trạch, đường an - nay thuộc hải hưng) Đỗ tiến sĩ (1493) giữ chức Tả thị lang bộ Binh, nổi tiếng thanh liêm kiệm ước. "Vũ Tụ"…
    389 byte (46 từ) - 21:44, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • Lớn, Cái Bé; rạch: Rạch Giá, Long Xuyên (61 km), Cái Sắn (15 km) chảy qua. Giao thông đường thủy, tỉnh lộ 12, 80 chạy qua. Trước 1976 thuộc tỉnh Rạch…
    7 kB (885 từ) - 11:04, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • /ɪm.ˈpɪr.i.əl/ Chòm râu (dưới) môi dưới. Mui xe ngựa dùng để hành lý. Đồng 15 rúp (thời Nga hoàng). (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Hàng loại thượng hạng (thường dùng…
    1 kB (139 từ) - 06:30, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • của văn chương Trung Quốc cũng nói đến cây Phong như Ngô Chi Lan (Thế kỷ 15) trong bài Mùa Thu. Giếng ngọc, sen tàn, bông hết thắm. Rừng Phong, lá rụng…
    2 kB (206 từ) - 08:19, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • thành hai huyện Bạch Thông và Chợ Mới. Huyện gồm 1 thị trấn Chợ Mới huyện lị, 15 xã. Một thị trấn thuộc huyện Chợ Mới, An Giang tỉnh An Giang. Một thị trấn…
    2 kB (218 từ) - 11:04, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • vệ tinh không gian nhân tạo đầu tiên quay quanh Trái Đất, từ tiếng Nga (spútnik, "bạn đồng hành, bạn đường"). artefarita satelito artsatelito satelito…
    1 kB (57 từ) - 12:12, ngày 20 tháng 10 năm 2017
  • năm 2022: Cụ thể, tổ công tác đã tháo dỡ 1 nhà tạm, 1 hàng rào lưới B40, 15 biển quảng cáo cố định các loại, 30 biển di động các loại, cưa cắt 10 cây…
    2 kB (188 từ) - 01:59, ngày 19 tháng 4 năm 2023
  • này cao tới tận mây xanh La période qui va du 1er avril au 15 mai — thời kỳ từ 1 / 4 đến 15 / 5 L’armoire va jusqu'au plafond — tủ cao tới trần nhà Dành…
    6 kB (778 từ) - 12:06, ngày 18 tháng 12 năm 2017
  • diều, Tôi đi, bỏ đường và trở về như thể tôi có một nụ hôn vĩnh cửu. 2021 tháng 3 15, Η Καθημερινή [Kathimerini]‎[1], retrieved 15 March 2024: Η προέλευση…
    3 kB (334 từ) - 15:34, ngày 30 tháng 3 năm 2024
  • Nghĩa đen: “ngủ như một va li trong ga đường sắt”. IPA(ghi chú): /dorˈmi ka vaˈli.za ɨn ˈɡa.rə/ a dormi ca valiza în gară (hiện tại ngôi thứ ba số ít…
    2 kB (203 từ) - 13:04, ngày 13 tháng 3 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).