Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • không điều kiện. (phản ứng của thể khi nhận được trực tiếp các kích thích thích hợp quan thụ cảm tương ứng của thể, mang tính bẩm sinh, di truyền…
    1 kB (175 từ) - 05:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • /ʁe.sɛp.tif/ Nhận cảm, thụ cảm. Capacité réceptive des organes sensitifs — khả năng nhận cảm giác của các quan cảm giác Dễ thụ cảm (tác nhân hóa học…
    770 byte (60 từ) - 14:33, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • đài thu (Sinh vật học, sinh lý học) Nhận cảm, thụ cảm. Organe récepteur de l’oreille interne — quan nhận cảm của tai trong récepteur gđ /ʁe.sɛp.tœʁ/…
    2 kB (195 từ) - 14:33, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • exteroreceptor Ngoại thụ quan ( quan nhận cảm giác bên ngoài). "exteroreceptor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    190 byte (25 từ) - 17:50, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /rɪ.ˈsɛp.tɜː/ receptor /rɪ.ˈsɛp.tɜː/ quan nhận cảm, thụ quan. "receptor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    253 byte (28 từ) - 11:29, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ) tính thụ cảm; khả năng thụ cảm. Réceptivité d’un organe — tính thụ cảm của một quan Réceptivité à certaines maladies — khả năng thụ cảm đối với…
    792 byte (73 từ) - 14:34, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • (thể loại Mục từ tiếng Quan Thoại)
    là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa hội này mà đánh lấy. 仁 Bởi, vì rằng. Lí Bạch 李白: Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ 因君樹桃李, 此地忽芳菲…
    3 kB (501 từ) - 13:09, ngày 12 tháng 10 năm 2022
  • (một sản phẩm, vật phẩm, sản vật) được khách hàng, người tiêu thụ mua vào từ một chỗ tiêu thụ, hệ thống, cửa hàng bán lẻ to sell up: Bán hết, phần lớn, hầu…
    10 kB (1.556 từ) - 23:59, ngày 10 tháng 10 năm 2022