Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • du 蝣: du, bỉ 㳺: du 滺: du 板: bản, du, bổn 隃: du 愉: du, thâu 渝: du 悠: du 覦: du 窬: du 蚰: du 猷: du 歈: du 油: du 萸: du 踰: du 攸: du 斿: du 逾: du 遊: du 揄: du 鯈:…
    7 kB (716 từ) - 09:47, ngày 13 tháng 8 năm 2022
  • tiếng Việt có bài viết về: du lịch du lịch Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở. Đi 'du lịch' ở nước ngoài. Công ti 'du lịch' (phục vụ cho việc du lịch)…
    375 byte (53 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • du dương Ngân nga trầm bổng và êm ái. Tiếng đàn du dương. Khúc nhạc du dương. Tiếng Pháp: mélodieux; harmonieux "du dương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    364 byte (36 từ) - 00:24, ngày 4 tháng 4 năm 2021
  • du côn Kẻ chuyên gây sự, hành hung, chỉ chơi bời lêu lổng. du côn Có tính chất của bọn du côn. Hành động du côn. Tính rất du côn. "du côn", Hồ Ngọc Đức…
    428 byte (45 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • giao du Chơi bời qua lại cùng nhau. "giao du", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    190 byte (23 từ) - 22:18, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • du cư Xem du mục…
    173 byte (5 từ) - 11:32, ngày 17 tháng 6 năm 2012
  • Du: đi nơi này nơi khác; kích: đánh du kích Người đánh khi chỗ này, khi chỗ khác. Lính du kích. du kích Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi…
    634 byte (66 từ) - 05:45, ngày 28 tháng 9 năm 2023
  • du thủ du thực Chơi bời lêu lổng, không có nghề nghiệp gì cả. Bọn du thủ du thực.…
    218 byte (19 từ) - 03:22, ngày 1 tháng 9 năm 2022
  • du hành (Cũ; id.) . Đi chơi xa. "du hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    187 byte (22 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tự [[]] phủ dụ phù du Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn. phù du Ngắn ngủi (cuộc đời). Cảnh phù du trông thấy mà đau (Cung…
    590 byte (61 từ) - 05:09, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • du thuyền Thuyền, tàu nhỏ, chuyên dùng để đi du lịch. Đội 'du thuyền' chở khách du lịch trên sông. "du thuyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt
    308 byte (35 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (“du”: đi chơi); 客 (“khách”: người khách). du khách Khách đi chơi xa, khách du lịch. Mở rộng, nâng cấp các khách sạn để đón du khách ở các nơi đến. "du
    433 byte (55 từ) - 10:31, ngày 16 tháng 11 năm 2021
  • Du Cửa Bạch, thuộc huyện Ngọc Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam. Loại cây thường trồng ở làng quê Trung Quốc. Người ta dùng từ này để chỉ quê hương. cửa Bạch…
    512 byte (55 từ) - 08:21, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • ngao du Đi dạo chơi. Ngao du khắp núi sông. Tiếng Anh: stroll for pleasure "ngao du", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    230 byte (30 từ) - 01:15, ngày 1 tháng 12 năm 2023
  • Du: đi chơi; ngoạn: ngắm xem du ngoạn Đi chơi để ngắm xem cảnh vật. Cụ ít đi du ngoạn như lúc thiếu thời (Hoàng Xuân Hãn) "du ngoạn", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    389 byte (42 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Du: đi chơi; đãng: phóng túng du đãng Kẻ lêu lổng chơi bời, không chịu lao động. Bắt những kẻ du đãng đi cải tạo. "du đãng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    349 byte (40 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thượng du Miền rừng núi. Thượng du Bắc bộ. "thượng du", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    215 byte (24 từ) - 16:55, ngày 1 tháng 3 năm 2023
  • trung du Miền đất ở khoảng giữa lưu vực một con sông, đối với thượng du và hạ du. "trung du", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    287 byte (34 từ) - 08:39, ngày 21 tháng 10 năm 2018
  • hạ du Miền đất ở hạ lưu của sông; trái với thượng du. Hạ du sông Hồng. "hạ du", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    269 byte (32 từ) - 16:54, ngày 1 tháng 3 năm 2023
  • du mục Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi. Dân du mục. tiếng Anh: nomad "du mục"…
    397 byte (46 từ) - 13:32, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).