Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • thể hình Hình dáng bên ngoài của cơ thể, nói về mặt tỉ lệ giữa các bộ phận. Thể hình cân đối. Một cầu thủ có thể hình cao lớn. Thể dục thể hình (nói tắt)…
    480 byte (60 từ) - 14:45, ngày 10 tháng 12 năm 2022
  • quạt Bộ phận hình lá mỏng trong máy, khi máy vận hành thì quay, tạo ra sức đẩy hoặc sức kéo. Bản dịch Cánh quạt, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần…
    2 kB (40 từ) - 09:17, ngày 8 tháng 6 năm 2022
  • cách chức (hình thức kỉ luật) không cho giữ chức vụ đang làm nữa. cách chức một cán bộ hủ hoá bị cách chức vì tội tham ô cất chức Cách chức, Soha Tra…
    354 byte (46 từ) - 10:30, ngày 26 tháng 6 năm 2022
  • căn tố Hình vị có ý nghĩa từ vựng và là bộ phận chính của từ. gốc từ Bản dịch Căn tố, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam…
    329 byte (36 từ) - 10:43, ngày 20 tháng 6 năm 2022
  • điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) IPA: /ty.nɛʁ/ tuner gđ /ty.nɛʁ/ Bộ tăng âm (ở máy thu thanh, thu hình). "tuner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    527 byte (54 từ) - 04:08, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chuyển động. Vật thể hình tròn, dùng trong các phương tiện vận chuyển. thọc gậy bánh xe bánh xe Bánh xe, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông…
    1 kB (74 từ) - 13:06, ngày 28 tháng 1 năm 2023
  • hay lực giữa các bộ phận; thường gồm hai phần; mỗi phần (thường có hình tròn, nên gọi là bánh) có các múi hình răng khớp với các múi hình răng của phần kia;…
    1 kB (106 từ) - 08:56, ngày 23 tháng 6 năm 2022
  • tố văn hoá. Những yếu tố cấu thành tội phạm. Cái cần thiết tạo điều kiện hình thành nên cái khác. Yếu tố con người quyết định sự phát triển của xã hội…
    663 byte (76 từ) - 10:49, ngày 29 tháng 8 năm 2023
  • 算學 toán học Khoa học nghiên cứu các quan hệ số lượng và hình dạng trong thế giới khách quan. Bộ môn khoa học tự nhiên nghiên cứu về số lượng, thứ tự các…
    1 kB (146 từ) - 02:18, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • trọn gói (hình thức dịch vụ) bao gồm toàn bộ các khâu phục vụ khách hàng từ đầu đến cuối. Bao thầu trọn gói. Giá trọn gói. cả gói Bản dịch Trọn gói, Soha…
    449 byte (47 từ) - 07:05, ngày 19 tháng 8 năm 2022
  • bàn cuốc Bộ phận chính của cuốc bàn, gồm một miếng gỗ dẹt, chắc để lắp lưỡi cuốc. bàn cuốc (răng, bàn chân) có hình to bè ra và thô, tựa như hình cái bàn…
    523 byte (58 từ) - 15:14, ngày 1 tháng 3 năm 2023
  • thức ăn đồ vật hình đĩa Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền…
    1 kB (194 từ) - 13:01, ngày 8 tháng 12 năm 2022
  • tộc kia trong cùng một bộ lạc. Trong lịch sử, chế độ quần hôn không kéo dài. Chế độ quần hôn, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt…
    522 byte (78 từ) - 13:10, ngày 13 tháng 3 năm 2023
  • màu (thể loại Từ điển hình minh họa)
    giúp phân biệt vật này với vật khác. Màu tím hoa sim. Men màu cánh gián. Bộ áo dài màu phấn hồng. Chất dùng để tô thành các màu khi vẽ. Hộp màu. Bôi màu…
    3 kB (278 từ) - 09:14, ngày 25 tháng 2 năm 2023
  • thân mật). Con mụ già. Con chị nó đi con dì nó lớn. (tục ngữ) Vóc dáng thân hình. Người to con. Người nhỏ con. người hoặc động vật thuộc thế hệ sau Tiếng…
    10 kB (1.040 từ) - 07:45, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • Phòng bị trước và sẵn sàng chống lại. 2010, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Báo cáo của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ về tình hình nhân quyền năm 2009, Đại sứ quán Hoa Kỳ tại…
    1 kB (172 từ) - 14:40, ngày 3 tháng 6 năm 2023
  • tim (thể loại Từ điển hình minh họa)
    ít nhiều một phần là do ảnh hưởng của nước ngoài. Theo truyền thống, các bộ phận tượng trưng cho trạng thái tâm lý và cảm xúc là bụng, lòng, dạ. (trợ…
    3 kB (301 từ) - 12:50, ngày 25 tháng 2 năm 2023
  • a
    trước đến giờ; hàng, từng. Luôn luôn, mãi mãi. IPA: /a/ a Còn. A ty? — Còn anh thì sao? Ty wolisz tabletki, a ja wolę zastrzyki. — Anh thích uống viên còn…
    29 kB (3.315 từ) - 08:51, ngày 18 tháng 2 năm 2024
  • đi công ty, hãng, cửa hàng, cơ sở kinh doanh, cơ sở thương mại của mình hoặc cổ phần, phần đóng góp, phần chung vốn của mình trong một công ty, hãng, cửa…
    10 kB (1.556 từ) - 23:59, ngày 10 tháng 10 năm 2022