Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • giả” 𠬂: giả 槚: giả 者: giả 假: giá, giả, hà 䑝: giả 赭: đổ, giả 榎: giá, giả 𦩳: giả 鍺: đả, giả 椵: gia, chí, giả 锗: đả, giả 賈: cổ, giá, giả 叚: giả 斝: giả
    2 kB (298 từ) - 12:49, ngày 14 tháng 12 năm 2021
  • thành “trị” 値: trị, trực 裭: trị, sỉ 褫: trị, sỉ, trì 植: trị, thực, trĩ 值: trị, trực, trặc 荎: trị, đáo 倳: bôn, trị, trí, chí 直: trị, trực 稙: trị, trắc,…
    2 kB (276 từ) - 03:57, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • học phiệt Học giả muốn giữ độc quyền về học vấn, dùng học vấn để đàn áp tư tưởng kẻ khác và để gây ảnh hưởng chính trị hay văn hóa. "học phiệt", Hồ Ngọc…
    391 byte (46 từ) - 03:19, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • ) . Nhánh. Chánh cây. (Ph.; cũ) . Biến thể của chính trong một số từ gốc Hán. Chánh nghĩa. Chánh trị. Bưu chánh. "chánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    1 kB (165 từ) - 04:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • khối (thể loại Toán học)
    chức chặt chẽ. Củng cố khối liên minh công nông (Trường Chinh) Lực lượng chính trị lớn. Khối dân chủ. Tt Nhiều lắm. Hôm nay thịt còn. Ở chợ. "khối", Hồ Ngọc…
    1 kB (177 từ) - 08:21, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • bourgeois (thể loại Chính trị)
    nhất most bourgeois) (Nhân khẩu học) (thuộc) Giai cấp trung gian. (thuộc) Duy vật. (Lịch sử) Trưởng giả. (Chính trị) (thuộc) Giai cấp tư sản. (In ấn)…
    4 kB (273 từ) - 23:36, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • Khoảng đất có giới hạn. Khu rừng. Đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh. Khu năm. Khu tự trị — Khu vực hành chính của các dân tộc ít người có quyền tự quản trong…
    3 kB (338 từ) - 08:11, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Trồng hơn một nghìn gốc bạch đàn. Nền tảng, cơ sở. Kinh tế là gốc của chính trị. Số tiền cho vay lúc đầu; phân biệt với lãi. Nợ gốc . Cả gốc lẫn lãi cũng…
    1 kB (200 từ) - 10:01, ngày 8 tháng 7 năm 2023
  • đạo. Hoạt động liên tục trong một thời hạn nhất định. Theo lớp chính trị. theo hết lớp học ngoại ngữ. Hướng hoạt động men dọc vị trí nào hoặc về phía nào…
    2 kB (246 từ) - 08:51, ngày 1 tháng 4 năm 2021
  • cầu kì (Đặng Thai Mai) Nhóm người cùng theo một đường lối văn hoá hoặc chính trị. Phái lãng mạn. Phái tả. Phái hữu. phái Cử đi làm một công tác gì. Phái…
    2 kB (205 từ) - 05:03, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • blue (thể loại Chính trị)
    nghĩ ủ ê Hay chữ (đàn bà). Tục tĩu (câu chuyện). (Chính trị;  Anh) (Thuộc) Đảng Tô rõi. (Chính trị;  Mỹ) (Thuộc) Đảng Dân chủ; ủng hộ đảng Dân chủ. to…
    3 kB (336 từ) - 23:00, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)…
    5 kB (554 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 7 năm 2022
  • trưa, chưa 暏: trưa 𣉎: trưa 𣆐: trưa 直: trị, trực, chực, trưa, sực 󰁟: trưa trưa (Buổi) Khoảng thời gian chính giữa ban ngày, khoảng trước sau. Mặt Trời…
    1 kB (173 từ) - 03:54, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • bắn. Trường bay. Trường quay (phim). Nơi, phạm vi diễn ra các hoạt động chính trị xã hội sôi nổi. Có uy tín trên trường quốc tế. Khoảng không gian mà vật…
    3 kB (323 từ) - 06:21, ngày 2 tháng 9 năm 2023
  • dạng dang đang đăng đẳng đảng Nhóm người kết với nhau trong một tổ chức chính trị có mục tiêu, có điều lệ chặt chẽ. Đảng cộng sản. Đảng xã hội. Đảng dân…
    2 kB (228 từ) - 11:37, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • không có giá trị. Bỏ hạt lép ra. Vứt bỏ. Thôi hẳn, không còn tiếp tục nữa. Bỏ thuốc lá. Bỏ rượu . Do hoàn cảnh khó khăn, nhiều em phải bỏ học. Không quan…
    2 kB (315 từ) - 04:15, ngày 18 tháng 8 năm 2023
  • trục (thể loại Thiên văn học)
    thành nhiều nhánh sang hai bên. Trục đối xứng. Trục giao thông. Đường lối chính trị liên kết hai hay nhiều nước. Trục Bá Linh-La Mã-Đông Kinh (Berlin-Roma-Tokyo)…
    3 kB (350 từ) - 03:59, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng. Phái hữu làm đảo chính. Cánh hữu của một…
    2 kB (281 từ) - 02:48, ngày 5 tháng 3 năm 2023
  • quàn quần quẫn quận quắn quăn quản quân quẩn quấn quan Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân. Quan văn. Quan võ.…
    3 kB (332 từ) - 11:25, ngày 6 tháng 3 năm 2023
  • chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)…
    1 kB (231 từ) - 00:34, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).