Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • phương thức Cách thức và phương pháp (nói tổng quát). Phương thức đấu tranh. Phương thức trả lương theo sản phẩm. "phương thức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    331 byte (36 từ) - 02:50, ngày 7 tháng 2 năm 2022
  • lương y Thầy thuốc giỏi. Bậc lương y. Thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền. Mời lương y đến…
    537 byte (57 từ) - 08:10, ngày 15 tháng 8 năm 2022
  • lợi của họ Sự nói quanh (để lẩn tránh), sự thoái thác. Phương pháp an ủi (lương tâm); phương pháp giữ gìn (thanh danh). salvo /ˈsæl.ˌvoʊ/ Loạt súng (chào…
    958 byte (91 từ) - 15:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • trái. Đây là phương ngữ vùng Quảng Nam. riệt (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ri˧˨] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ri˩] rì dài. Lương Bèn (2011) Từ…
    462 byte (60 từ) - 13:57, ngày 10 tháng 11 năm 2022
  • nội. Bên ngoại. Bên nguyên. Hai bên cùng tồn tại. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác. Bên nghĩa bên tình. Bên tình bên hiếu bên…
    3 kB (333 từ) - 14:15, ngày 6 tháng 2 năm 2024
  • phương. ti̱ fuông nẩy mì lai mạy cải địa phương này có nhiều cây to. ti̱ fuông luông quảng vùng quê rộng lớn. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng…
    386 byte (68 từ) - 05:48, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • đống đóng dộng dòng đồng động đông Một trong bốn phương chính, ở về phía mặt trời mọc, đối lập với phương tây. Việt Nam phía đông, giáp biển Nhà hướng đông…
    4 kB (428 từ) - 08:28, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • [paːn˩˩] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [bʱaːn˧] pa̱n lang thang. đi tha phương. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên:…
    166 byte (41 từ) - 11:49, ngày 14 tháng 4 năm 2023
  • [kʰwi˧˥] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kʰwi˦] khuý cưỡi. đi (trên phương tiện). Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên:…
    170 byte (41 từ) - 14:13, ngày 14 tháng 4 năm 2023
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰɔ˨˦] thỏ địa phương. da thỏ thuốc địa phương. phải thỏ vải địa phương tự dệt. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng…
    2 kB (260 từ) - 05:38, ngày 11 tháng 2 năm 2023
  • /vja.tik/ viatique gđ /vja.tik/ Lương tiền ăn đường. (Tôn giáo) Lễ ban thánh thể cho người hấp hối. (Nghĩa bóng) Phương tiện giúp sức, điều hỗ trợ. "viatique"…
    495 byte (44 từ) - 08:05, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • forhandlingsrett gđ Quyền thương thảo của nhân viên đối với chủ nhân về phương diện lương bổng cũng như điều kiện làm việc. Forhandlingsretten er en viktig…
    533 byte (45 từ) - 21:02, ngày 24 tháng 6 năm 2007
  • oản. Phương thức phân định cấp bậc các quan lại từ thời Lý đến thời Nguyễn ở Việt Nam. Tất cả các quan văn, võ, thị nội tại triều đình đến địa phương tỉnh…
    1 kB (215 từ) - 05:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • bo bo (thể loại Địa phương)
    Thương người dệt lụa trao go một mình." (Cdao) (khẩu ngữ) cao lương. cơm trộn bo bo (địa phương, khẩu ngữ) xuồng máy. cho bo bo chạy dọc theo bờ sông Không…
    867 byte (105 từ) - 15:38, ngày 28 tháng 2 năm 2023
  • mì (Thực vật học) Loài cây cùng họ với lúa, hạt dùng làm lương thực chính ở các nước phương Tây. Bánh mì. Thứ đồ ăn làm bằng bột mì kéo thành sợi. Mì…
    871 byte (140 từ) - 13:08, ngày 13 tháng 9 năm 2022
  • Thói quanh co, thói bất lương, thói gian lận. by indirection — bằng cái thói quanh co Sự không có mục đích, sự không có phương hướng. "indirection", Hồ…
    472 byte (54 từ) - 04:53, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự chinh chính chỉnh chĩnh chình (Phương ngữ) Chĩnh nhỏ. Ca dao Việt Nam: Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt…
    543 byte (101 từ) - 07:05, ngày 20 tháng 11 năm 2022
  • Chôn cột điện. Khối chất lỏng, chất khí được để hay được tạo nên theo phương thẳng đứng. Cột thuỷ ngân. Cột khói. Phần được chia thành từng ô, từng khoảng…
    2 kB (234 từ) - 03:26, ngày 4 tháng 5 năm 2023
  • an (thể loại Từ địa phương)
    (chi tiết) IPA: /æn/ (trọng âm), /ən/ (không trọng âm) Ann en (địa phương) in (địa phương) mạo từ Từ tiếng Anh cổ ān. liên từ Từ tiếng Anh trung đại an. an…
    5 kB (606 từ) - 03:32, ngày 19 tháng 2 năm 2024
  • chú): [mat̚˧˨ʔ] (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [mat̚˩˧] mặt hạt, hột. giọt. Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt‎[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà…
    2 kB (313 từ) - 14:43, ngày 9 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).