Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Phiên âm từ chữ Hán 紅茶. Trong đó 紅 (“hồng, đỏ”); 茶 (“trà”). Tên gọi này bắt nguồn từ màu sắc của nước trà có màu đỏ. hồng trà Như trà đen…
    340 byte (32 từ) - 01:09, ngày 20 tháng 5 năm 2021
  • sắc 敕: sắc 轖: sắc 𢽟: sắc 穡: tường, sắc 勑: lai, lại, sắc 槭: túc, thích, húc, sắc 啬: sắc 铯: sắc 色: sắc 㩽: sắc 穡: sắc 勅: sắc 嗇: sắc 槭: túc, sắc 色: sắc 敕:…
    3 kB (309 từ) - 23:44, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • viết hoặc gốc từ tương tự nước đá nước da Màu sắc của da người. Nước da ngăm đen. Nước da bánh mật. Tiếng Anh: complexion "nước da", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    324 byte (45 từ) - 12:09, ngày 3 tháng 4 năm 2021
  • nước giải khát nước hàng nước hoa nước khoáng nước kiệu nướcnước lèo nước lên nước lọc nước lợ nước máy nước mắm nước mắt nước mẹ nước miếng nước
    8 kB (696 từ) - 15:03, ngày 14 tháng 9 năm 2023
  • trắng (thể loại Màu sắc/Tiếng Việt)
    tả như màu tiêu sắcmàu đen thì là sự vắng mặt của các màu. Vải rất trắng. Để trắng, không nhuộm. Nước da trắng. Trời đã sáng trắng. Có màu sáng, phân…
    2 kB (353 từ) - 02:22, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • ʁi/ Màu sắc. Science du coloris — (hội họa) khoa học màu sắc Nước da. Coloris du visage — nước da mặt Pêche d’un beau coloris — quả đào có nước da đẹp…
    618 byte (62 từ) - 05:44, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tô điểm Điểm thêm màu sắc, làm cho đẹp hơn. Mùa xuân về, hoa đào, hoa mai tô điểm cho cảnh sắc của đất nước. "tô điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    319 byte (40 từ) - 04:40, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tự của водянистый водянистый Có nhiều nước, quá nhiều nước, ủng nước, loãng. водянистые чернила — mực loãng (бесцветный) không sắc, vô sắc, không màu. "водянистый"…
    409 byte (39 từ) - 13:15, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tốt gỗ hơn tốt nước sơn (Nghĩa đen) Khi đánh giá vật dụng làm bằng gỗ, người ta quan tâm đến ruột gỗ, thớ gỗ bên trong hơn là màu sắc, nước sơn bên ngoài…
    536 byte (53 từ) - 16:35, ngày 21 tháng 12 năm 2020
  • rặc, nước kiệt; перен. thoái trào, [sự] suy thoái, suy sút. (оттенок) sắc thái, [màu] óng ánh. с золотистым отливом — óng ánh vàng "отлив", Hồ Ngọc Đức,…
    560 byte (55 từ) - 20:29, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • xanh (thể loại Màu sắc/Tiếng Việt)
    chỉ tiếng kêu leng keng, loảng xoảng của kim khí. Với âm “sanh”, nó có nghĩa là cái xanh, cái chõ có chân. (Màu sắc) Bắt nguồn từ chữ Hán 青 (“HV: thanh’’)…
    16 kB (880 từ) - 06:55, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • colour /ˈkə.lɜː/ Màu, sắc, màu sắc. (Số nhiều) Thuốc vẽ, thuốc màu. Nghệ thuật vẽ màu. Nước da, sắc da (mặt). to change colour — biến sắc to lose one's colour…
    4 kB (577 từ) - 05:45, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Âm Hán-Việt của chữ Hán 性 (“tính cách”) và 詞 (“từ”). tính từ Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng, đặc điểm, màu sắc,... "Thơm", "trắng"…
    630 byte (83 từ) - 12:35, ngày 7 tháng 2 năm 2024
  • kỉ. màu bảo hộ — màu sắc của một số động vật giống màu sắc của cây cỏ hay đất cát chỗ động vật ở, khiến các giống khác không trông thấy Nhờ màu bảo hộ…
    1 kB (188 từ) - 01:17, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • (перен.) (о красках) — tươi màu, tươi thắm, rực rỡ, sặc sỡ, tươi, mơn mởn (о стиле, языке) — tươi sáng, hoa mỹ, nhiều màu sắc, nhiều hình ảnh. сочный юмор…
    919 byte (93 từ) - 01:14, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • xanh dương (thể loại Màu sắc/Tiếng Việt)
    xanh dương Có màu xanh của biển. Chiếc thảm màu xanh dương.…
    227 byte (12 từ) - 21:20, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • Cốc nước chanh loãng nhạt quá. Chén rượu nhạt. (Màu sắc) Không đậm bằng màu bình thường hoặc không đậm bằng như vốn có trước đó. Tường xây màu hồng nhạt…
    2 kB (216 từ) - 13:46, ngày 14 tháng 11 năm 2022
  • bulle gc /byl/ (Tôn giáo) Sắc lệnh (của giáo hoàng). (Sử học) Ấn (buộc vào văn bản). Bọt. Bulle de savon — bọt xà phòng Bọng nước (ở da). bulle gđ /byl/…
    829 byte (62 từ) - 00:36, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • đen (thể loại Màu sắc/Tiếng Việt)
    󰔹: đen 顛: đen, điên 顚: đen, điên đen Có màu như của than, của mực tàu. Bộ quần áo đen. Chỉ mức độ tồi tệ của sự không may mắn. Anh chàng này đen đủi quá…
    1 kB (177 từ) - 21:20, ngày 25 tháng 9 năm 2023
  • xám (thể loại Màu sắc/Tiếng Việt)
    hoặc gốc từ tương tự xăm xám Có màu trắng trộn với đen, như màu tro. Bộ quần áo len xám. Nền trời xám. Chất xám của não. "xám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    698 byte (130 từ) - 21:18, ngày 25 tháng 9 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).