Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Trung Quốc 封印. Trong đó: 封 (“phong”: đóng kín, bao vây); 印 ("ấn": nhét vào) phong ấn Xem giam giữ Hòn đá phong ấn linh hồn cáo chín đuôi ở Nhật Bản tên…
    416 byte (45 từ) - 14:06, ngày 9 tháng 8 năm 2023
  • linh phù Vật phẩm phong thủy để chiêu dụ tài lộc, may mắn cho người sở hữu. Linh phù tài lộc.…
    237 byte (21 từ) - 13:49, ngày 16 tháng 2 năm 2024
  • /pʁet.ʁiz/ Chức giáo sĩ; tư cách giáo sĩ. Chức linh mục (Công giáo). Recevoir la prêtrise — thụ phong linh mục "prêtrise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    495 byte (40 từ) - 09:06, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • lệnh, rình, lịnh 鸰: linh, lệnh 鴒: linh, lệnh 󰓵: lệnh, rảnh, rãnh, lánh, lịnh 鈴: linh, lệnh 怜: lân, linh, lanh, lệnh, liên 呤: linh, lanh, gặm, lệnh, gầm…
    2 kB (291 từ) - 04:32, ngày 17 tháng 8 năm 2023
  • Kỳ Tiêu Tên một ngọn núi có phong cảnh rất đẹp ở Trung Quốc, còn gọi là Linh Sơn. "Kỳ Tiêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    307 byte (34 từ) - 07:38, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • hoàng thái tử Sảm nhà Lý. Nhà Lý mất, bà bị gả làm vợ Trần Thủ Độ. Được phongLinh từ quốc mẫu. Bà là một nhân vật xuất sắc, đóng góp vào sự nghiệp tồn…
    646 byte (74 từ) - 20:46, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • ni.ən/ socinian /sə.ˈsɪ.ni.ən/ Phong trào tôn giáo theo Faustus Socinus ở thế kỷ 16, 17 (phủ nhận tính chất thần linh của Giê-su). "socinian", Hồ Ngọc…
    346 byte (45 từ) - 19:27, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ở, người giúp việc. Bảo con sen pha nước. Nhất Linh, Đoạn tuyệt: ... Loan không dám đọc lại, lấy phong bì cho vào cẩn thận, và gọi con sen, sai mua tem…
    371 byte (42 từ) - 16:33, ngày 4 tháng 3 năm 2024
  • lênh, linh, lểnh, rãnh, lềnh 苓: linh, lanh, lành, lềnh Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự lệnh lềnh Ngôi thứ trong làng dưới thời phong kiến, dành…
    476 byte (103 từ) - 12:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • barrette gc /ba.ʁɛt/ Mũ baret (màu đen của linh mục; màu đỏ của giáo chủ hồng y). Recevoir la barrette — được phong giáo chủ hồng y Đồng nữ trang hình thanh…
    503 byte (51 từ) - 21:18, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • thờ Tổ chức lễ nghi, cúng bái theo phong tục tín ngưỡng để tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng liêng hoặc linh hồn người chết. Thờ tổ tiên. Thờ. Phật…
    1 kB (168 từ) - 12:16, ngày 30 tháng 4 năm 2020
  • mất mười phút. Cây này chậm ra hoa. Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. Tác phong hơi chậm. Người vừa vụng lại vừa chậm. nhanh Tiếng Anh: slow Tiếng…
    1 kB (167 từ) - 02:31, ngày 11 tháng 3 năm 2024
  • người hay câu chấp Bo bo giữ ý cũ, không linh hoạt theo tình hình. Người hay câu chấp thì không theo kịp phong trào. "câu chấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    521 byte (62 từ) - 09:22, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • in ấn. Sắc đỏ của công trình xây dựng (thời phong kiến ở Trung Quốc). Viên thuốc, đơn thuốc, linh đơn (linh đan) của người tu sĩ. (trợ giúp hiển thị và…
    817 byte (131 từ) - 10:24, ngày 3 tháng 3 năm 2023
  • — thầy thuốc cho đơn thuốc kháng sinh (Tôn giáo) Phong chức. Ordonner un prêtre — phong chức một linh mục (Toán học) Sắp. Ordonner un polynôme — sắp một…
    1 kB (121 từ) - 19:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • cưng củng cung cúng Dâng lễ vật lên thần thánh hoặc linh hồn người chết, theo tín ngưỡng hoặc theo phong tục cổ truyền. Cúng ông bà, tổ tiên. Mâm cơm cúng…
    1 kB (183 từ) - 09:28, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • lính, tránh Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự lĩnh lình lịnh lỉnh linh lính Người phục vụ trong lực lượng vũ trang thời hòa bình hay có chiến tranh…
    2 kB (248 từ) - 14:53, ngày 17 tháng 1 năm 2024
  • Phiên âm từ chữ Hán 女神. Trong đó: 女 (“nữ”: đàn bà, con gái); 神 (“thần”: thần linh, thánh). nữ thần Vị thần nữ. Nữ thần Mặt Trời. Tượng Nữ thần Tự do. 1929…
    5 kB (187 từ) - 08:28, ngày 25 tháng 12 năm 2022
  • động; nhanh nhẹn, linh lợi. An active member. Thành viên tích cực. An active volcano. Núi lửa còn hoạt động. An active brain. Đầu óc linh lợi. To take an…
    2 kB (191 từ) - 07:43, ngày 17 tháng 7 năm 2022
  • sóc nhà thờ Thiên chúa giáo. Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục. Người đày tớ già Tiếng Hà Lan: dienaar de ~ (gđ), huisbediende de ~…
    2 kB (202 từ) - 01:11, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).