Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • trái 𣛤: trái 磧: trái, thích, tích 󰇭: trái 責: trách, trái 󰂼: trái 𢁑: trái, lái 瘵: trái, sái 賴: lại, nái, trái 󰁗: trái 󰁘: trái 𣡙: trái 債: trái,…
    3 kB (335 từ) - 09:06, ngày 20 tháng 1 năm 2022
  • rẽ ngoặt. повернуть назад — quay đằng sau повернуть направо — rẽ (ngoặt, ngoắt, quắt, quay) bên phải дорога круто повернула налево — con đường rẽ ngoặt…
    934 byte (79 từ) - 21:33, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • bên phải đường. Rẽ phải. Ở mặt chính, thường mịn hơn. Mặt phải của tấm vải. phải Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cần có như thế. Tôi phải đi…
    2 kB (243 từ) - 08:55, ngày 13 tháng 2 năm 2023
  • hướng ngược với bình thường. Trói quặt tay ra sau lưng. Rẽ sang hướng khác. Rẽ trái quặt phải. Xe đang đi bỗng quặt ngang. "quặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    805 byte (129 từ) - 10:28, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • age — còng lưng vì tuổi gia Rẽ, hướng; hướng về, dồn về. the road bends to the left here — ở chỗ này con đường rẽ về tay trái to bend one's steps towards…
    1 kB (190 từ) - 14:25, ngày 10 tháng 10 năm 2022
  • Trung Quốc và Singapore, phần trên cùng của ký tự rẽ trái (◱). Còn tại những nơi khác, là rẽ phải (◲). 冎 (bộ thủ Khang Hi 13, 冂+4, 6 nét, Thương Hiệt…
    696 byte (146 từ) - 06:04, ngày 26 tháng 3 năm 2023
  • déplacement (đề mục Trái nghĩa)
    Déplacement d’office — sự bắt phải thuyên chuyển Sự đi lại. Moynes de déplacement — phương tiện đi lại (Hàng hải) Lượng rẽ nước; trọng tải (của tàu thuyền)…
    838 byte (66 từ) - 14:20, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • cho bạn ý định chia rẽ anh em. Trả thay cho tiền nợ. Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ. Ép…
    896 byte (150 từ) - 00:07, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng. he turned towards me — nó quay (ngoảnh) về phía tôi to turn to the left — rẽ về phía tay trái the wind has turned…
    12 kB (1.609 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • pris — trò đùa nhả của anh không ăn thua Đi, rẽ (về hướng nào). Prenez à gauche — ông cứ rẽ sang tay trái être bien pris; être bien pris dans sa taille…
    7 kB (889 từ) - 07:38, ngày 10 tháng 5 năm 2017