Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • 53%, đất cát 5%. Nhiệt độ trung bình năm 28 °C. Giao thông đường thủy, đường bộ phát triển; quốc lộ 60, quốc lộ 57, liên tỉnh 186A, tỉnh lộ 30, 26, 17…
    2 kB (279 từ) - 09:56, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • tiếng Việt có bài viết về: Quảng Ngãi Quảng Ngãi Tỉnh ở Nam Trung Bộ Việt Nam. Diện tích 5.177 km². Số dân 1.233.500 (1997), gồm các dân tộc: Hrê, Cơ Ho…
    2 kB (278 từ) - 04:13, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • An Giang Tỉnh ở phía tây Nam Bộ Việt Nam, giáp Cămpuchia. Diện tích 3.424 km². Số dân 1.970,7 nghìn (1994), gồm các dân tộc: Kinh, Khơme (5%), Chăm (1%)…
    998 byte (138 từ) - 07:39, ngày 25 tháng 11 năm 2023
  • thuộc huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam. Thị trấn gồm có 5 tiểu khu hành chính là các khu theo số thứ tự từ 1 đến 5. Khu 5 là khu mà người dân có…
    574 byte (91 từ) - 00:54, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu B và số hiệu nguyên tử bằng 5. Bo Một thị trấn thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam. "Bo", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    711 byte (84 từ) - 11:02, ngày 3 tháng 5 năm 2017
  • Sông Bưởi chảy qua. Đường liên tỉnh Tam Điệp–Thanh Hóa chạy qua. Huyện thành lập từ năm Minh Mệnh 16 (1835), từ ngày 5 tháng 7 năm 1977 hợp với huyện…
    1 kB (164 từ) - 10:07, ngày 1 tháng 10 năm 2011
  • (thể loại Chữ Hán 5 nét)
    Xem 丠 Phiên âm Hán-Việt: khâu, khiêu, khưu Số nét: 5 Bộ thủ: 一 + 4 nét Dữ liệu Unicode: U+4E18 (liên kết ngoài tiếng Anh) Bính âm: qiū (qiu1) Wade–Giles:…
    1 kB (158 từ) - 00:20, ngày 15 tháng 8 năm 2021
  • nhất hoặc phần trên cùng của một số vật. Đầu máy bay. Trên đầu tủ. Sóng bạc đầu. 1937, Thạch Lam, Gió lạnh đầu mùa‎[5], NXB Đời nay: Chị Lan từ trong buồng…
    14 kB (864 từ) - 15:15, ngày 15 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Chữ Hán bộ 邑 + 5 nét)
    Số nét: 8 Bộ thủ: 邑 + 5 nét Dữ liệu Unicode: U+90B0 (liên kết ngoài tiếng Anh) Chữ Latinh Quan thoại (Bính âm): tái (tai2) (Chú âm phù hiệu): ㄊㄞˊ Quảng…
    1.009 byte (196 từ) - 16:29, ngày 2 tháng 10 năm 2023
  • ư Lap Minh Siu (2009-2010), ư, A Preliminary Jarai - English Dictionary‎[5] IPA: /ɯ/ Ư Chữ cái ở dạng viết hoa biểu thị nguyên âm /ɯ/ trong các bảng…
    9 kB (914 từ) - 09:51, ngày 12 tháng 10 năm 2022
  • (thể loại Mục từ đa ngữ có tham số head thừa)
    Dạng Nôm của rơi. 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)‎[5], xuất bản 1866, dòng 361: 倍(Vội)傍(vàng)𦲿(lá)用(rụng)花(hoa)淶(rơi) Dạng Nôm…
    5 kB (740 từ) - 03:32, ngày 4 tháng 4 năm 2024
  • dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai. тойңга ― toyŋga ― số 5 (Bảng chữ cái Kirin tiếng Nanai) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё, Ж ж,…
    62 kB (10.220 từ) - 07:59, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir. ньаҕанбоой ― nağanbooy ― số 5 (Bảng chữ cái Kirin tiếng Nam Yukaghir) А а, Б б, В в, Г г, Ҕ ҕ, Д д, Җ җ…
    86 kB (13.737 từ) - 08:10, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng. СОБРԐГ ― SƆBREG ― SỐ 5 (Bảng chữ cái Kirin tiếng Nenets rừng) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Е е, Ё ё…
    64 kB (10.884 từ) - 08:00, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai. пеш ― peś ― số 5 (Bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Ј ј, Е е, Ё ё…
    81 kB (13.378 từ) - 08:09, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • 31 Н Chữ cái Kirin Н (N) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh. ОЛАН ― OLAN ― MŨI Chữ in thường н Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)…
    84 kB (13.882 từ) - 08:13, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • 20 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai. Пеш ― Peś ― Số 5 (Bảng chữ cái Kirin tiếng Bắc Altai) А а, Б б, В в, Г г, Д д, Ј ј, Е е, Ё ё…
    80 kB (13.128 từ) - 08:07, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • Latinh: R Р Chữ cái Kirin Р (R) dạng viết hoa ghi lại tiếng Yugh. УР ― UR ― NƯỚC Chữ in thường р Yeniseian family: Yeniseian group (5 lists, 1 proto-list)…
    79 kB (13.004 từ) - 08:06, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • III, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 5 Касаев А. М. (biên tập viên) (2004), Осетинско-русский словарь, с, Словари…
    70 kB (11.477 từ) - 08:03, ngày 22 tháng 2 năm 2024
  • III, Филологический факультет Санкт-Петербургского гос. университета, tr. 5 Касаев А. М. (biên tập viên) (2004), Осетинско-русский словарь, с, Словари…
    70 kB (11.428 từ) - 08:01, ngày 22 tháng 2 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).