Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • 𦧘: thịt 舌: thiệt, thịt 䏦: thịt thịt Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật. Thịt lợn. Thịt nửa nạc nửa mỡ. Có da có thịt. Phần…
    997 byte (130 từ) - 05:20, ngày 23 tháng 3 năm 2023
  • giả cầy Món ăn nấu bằng thịt lợn theo kiểu nấu thịt chó. giả cầy Từ dùng để chê người sính nói tiếng Pháp mà nói không đúng. Tiếng tây giả cầy. "giả cầy"…
    514 byte (47 từ) - 05:29, ngày 23 tháng 3 năm 2023
  • Viết tắt của thịt cầy (“thịt chó”) giả cầy — thịt giả làm thịt chó (Những thuật ngữ dẫn xuất): cầy giông cầy hương cầy lỏn cầy móc cua giả cầy cầy • (𦓿)…
    2 kB (155 từ) - 06:31, ngày 31 tháng 8 năm 2022
  • 肉 (“nhục”: thịt). treo đầu dê bán thịt chó (Nghĩa bóng) Ví hành động bịp bợm, dùng nhãn hiệu đẹp đẽ để đánh lừa. 2017, X.Hoàng, Khán giả Đồng Nai quậy…
    1 kB (146 từ) - 16:11, ngày 23 tháng 3 năm 2023
  • Không có thịt và sữa. постный суп — canh không có thịt постное масло — dầu thực vật (нежирный) không có mỡ, nạc. постное мясо — thịt nạc, thịt không có…
    859 byte (91 từ) - 22:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • tốt, chưa héo chưa khô. Rau còn tươi. Cau tươi. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn. Thịt bò tươi. Sống, chưa nấu chín. Ăn sống nuốt tươi. Vui vẻ…
    1 kB (185 từ) - 04:44, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • thô thổ thơ thở thớ Đường dọc có sẵn theo đó có thể xé được thịt, chẻ được gỗ... Thớ thịt. Thớ gỗ. "thớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    683 byte (116 từ) - 01:44, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • cát cật cắt Chim ăn thịt, dữ, nhỏ hơn diều hâu, cánh dài, bay rất nhanh. Nhanh như cắt. cắt Dùng vật sắc làm đứt ra. Cắt cỏ. Cắt thịt từng miếng. Cắt tóc…
    2 kB (204 từ) - 16:57, ngày 29 tháng 11 năm 2023
  • Món ăn làm bằng thịt, thường giã nhỏ, có khi thêm bì, mỡ, bó chặt bằng lá chuối rồi luộc. Giò lụa. Giò thủ. Bì Giò làm bằng bì lợn và thịt lợn. chân cẳng…
    1 kB (166 từ) - 22:30, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • thơm. Chè ướp sen. Làm cho muối hay nước mắm ngấm vào thịt hay cá để giữ cho khỏi thiu, khỏi ươn. Thịt chưa ăn ngay cần phải ướp nước mắm. "ướp", Hồ Ngọc…
    823 byte (138 từ) - 11:46, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • sợ mỡ. Ngấy thịt mỡ. Chán ghét vì đã quá quen. Xem hát mãi, ngấy lắm rồi.. Ngấy đến mang tai.. Chán đến cực độ:. Suốt một tuần ăn thịt mỡ, ngấy đến mang…
    772 byte (132 từ) - 09:39, ngày 18 tháng 4 năm 2024
  • xuyên 𠉟: xiên xiên Vật dài, nhỏ, có một hay vài ba mũi nhọn. Một xiên thịt. Cầm xiên xiên cá. xiên Chếch, chéo góc, không thẳng đứng và không nằm ngang…
    1 kB (182 từ) - 10:25, ngày 22 tháng 1 năm 2024
  • Loài động vật có guốc, thuộc bộ ngẫu đề, da dày, có nhiều mỡ, nuôi để ăn thịt. Chăm đàn lợn. Giết mổ lợn. "lợn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    742 byte (126 từ) - 03:49, ngày 12 tháng 7 năm 2023
  • riết, dột, diệt, giết 𢷄: giết 𤄌: giết giết Làm cho chết. Giết giặc. Mổ thịt để ăn. Giết gà. Gây thiệt hại. Làm thế thì giết nhau. "giết", Hồ Ngọc Đức…
    829 byte (124 từ) - 15:39, ngày 13 tháng 4 năm 2023
  • sậy sầy sảy sẩy sây say sấy Làm cho khô bằng khí nóng. Sấy cau trên bếp. Thịt sấy. "sấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông…
    512 byte (103 từ) - 23:43, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • biểu 𦟵: bệu Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự bêu bệu Nhão thịt, không chắc thịt. Đứa bé bệu, không khoẻ. Béo bệu. bều bệu "bệu", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    480 byte (101 từ) - 08:59, ngày 24 tháng 12 năm 2023
  • giả trá dùng để lừa dối. Phản động đội lốt thầy tu. Vết. Lốt chân. Loài cây nhỏ cùng họ với trầu không, lá thường dùng làm gia vị nấu thịt ếch, thịt ba…
    799 byte (143 từ) - 12:03, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • hoặc gốc từ tương tự ngón ngọn ngon ngôn ngộn ngốn Ăn phàm (thtục) Ngốn thịt như bò ngốn cỏ. ngốn ngấu "ngốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    510 byte (100 từ) - 11:47, ngày 16 tháng 1 năm 2019
  • bắp bắp Vật có hình thuôn ở hai đầu, phần giữa phình ra. Bắp thịt Bắp chân nói tắt. Mua thịt bắp. (Thực vật học) . Bộ phận ra quả của cây ngô, gồm một lõi…
    909 byte (161 từ) - 05:32, ngày 12 tháng 10 năm 2022
  • toát, tòi, chối, soái, ngoạm 𠻪: ngoạm ngoạm Cắn một miếng to. Chó ngoạm thịt. "ngoạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông…
    429 byte (87 từ) - 17:11, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).