Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • tham mưu Giúp người chỉ huy trong việc đặt và tổ chức thực hiện các kế hoạch quân sự và chỉ huy quân đội. Công tác tham mưu. Sĩ quan tham mưu. (Kng.)…
    529 byte (62 từ) - 00:55, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • quân dịch Nghĩa vụ công dân tham gia quân đội; như nghĩa vụ quân sự (nhưng thường nói về quân đội các nước tư bản). "quân dịch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ…
    322 byte (40 từ) - 10:23, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • Lượng: số đo được số lượng Số sự vật ít hay nhiều. Số lượng quân nhân đang tham gia tại ngũ. "số lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    326 byte (36 từ) - 13:20, ngày 23 tháng 9 năm 2023
  • IPA: /ˈskɜː.mɪ.ʃɜː/ skirmisher /ˈskɜː.mɪ.ʃɜː/ (Quân sự) Người tham gia cuộc giao tranh nhỏ. Nhóm quân tham gia cuộc giao tranh nhỏ. "skirmisher", Hồ Ngọc…
    355 byte (39 từ) - 18:40, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • huấn luyện Giảng dạy và hướng dẫn luyện tập. Tham gia khoá huấn luyện quân sự. Trung tâm huấn luyện thể dục thể thao. "huấn luyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án…
    374 byte (39 từ) - 07:25, ngày 27 tháng 6 năm 2022
  • đình chiến Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham chiến. Hiệp định đình chiến. hưu chiến, hưu binh "đình chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự…
    370 byte (39 từ) - 07:18, ngày 30 tháng 3 năm 2019
  • răn. (должность, чин) cố vấn; дин. tham tán. военный советник — cố vấn quân sự (уст.) советник посольства — tham tán đại sứ quán "советник", Hồ Ngọc…
    573 byte (49 từ) - 01:02, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • Ban đầu, người giữ chức đại tướng quân là người chỉ huy quân đội tối cao (tương đương với Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam ngày nay). Đến…
    1 kB (136 từ) - 20:56, ngày 4 tháng 12 năm 2018
  • vấn đề tranh chấp bằng thương lượng hòa bình, khước từ sự tham gia mọi khối liên minh quân sự. "liên kết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    733 byte (100 từ) - 10:57, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự toàn dân vũ trang tham gia chiến đấu ((cũng) levy en masse). levy ngoại động từ /ˈlɛ.vi/ Thu (thuế). Tuyển (quân). to levy an army;…
    1 kB (152 từ) - 06:40, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • tham chiến. combatant comrades — bạn chiến đấu combatant forces — lực lượng chiến đấu combatant arms — (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (quân sự) những đơn vị tham
    711 byte (68 từ) - 10:19, ngày 21 tháng 12 năm 2021
  • khả tham, lê khả tham, ? - ?) Tù trưởng người Thái ở Mộc Châu, tướng khởi nghĩa Lam Sơn và chiến tranh giải phóng chống Minh (1418-1427). Khi quân Minh…
    943 byte (107 từ) - 21:50, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • và thứ tự tiến hành. Chỉ lệnh số 19/CL-TM ngày 24/12/2016 của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam về công tác Quân sự, Quốc phòng năm 2017.…
    602 byte (86 từ) - 10:31, ngày 19 tháng 3 năm 2023
  • noncombatant /ˌnɑːn.kəm.ˈbæ.tᵊnt/ (Quân sự) Người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như) thầy thuốc hoặc cha tuyên úy... ) không tham gia chiến đấu. "noncombatant"…
    407 byte (46 từ) - 18:00, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Chiến tranh lạnh. (1) krigføring gđc: Sự tham chiến. (1) krigsinvalid gđ: Phê bình. (1) krigsrett gđ: Tòa án quân sự. (1) krigstid gđc: Thời chiến. (1) atomkrig:…
    823 byte (73 từ) - 09:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Hương tiến hành cải tổ nội các với sự tham gia của Nguyễn Văn Thiệu (Đệ nhị Phó Thủ tướng), Trần Văn Minh (Tổng trưởng Quân lực), Linh Quang Viên (Tổng trưởng…
    579 byte (70 từ) - 22:32, ngày 9 tháng 6 năm 2021
  • trong đó có trận then chốt, do các đơn vị thuộc nhiều quân chủng tiến hành cùng với sự tham gia của lực lượng vũ trang địa phương theo một ý định và…
    931 byte (108 từ) - 12:10, ngày 6 tháng 8 năm 2020
  • mục. Sau khi gặp Nguyễn Ánh, ông đã trở thành một quân sư, tham dự nhiều hoạt động chính trị, quân sự với Nguyễn Ánh trong cuộc tranh chấp với Tây Sơn…
    832 byte (102 từ) - 06:17, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • staff (thể loại Quân sự)
    người lái xe lửa). (Quân sự) (Số nhiều staffs) Bộ tham mưu. regimental staff — bộ tham mưu trung đoàn staff officer — sĩ quan tham mưu (Số nhiều staffs)…
    2 kB (277 từ) - 20:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan. (Từ cổ,nghĩa cổ) , (quân sự) cuộc đánh thọc ra. (Thiên văn học) Sự đi trệch. (Kỹ thuật) Sự trệch khỏi trục. "excursion"…
    1 kB (110 từ) - 17:26, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).