Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • war-cry (đề mục Cách phát âm)
    IPA: /ˈwɔr.ˈkrɑɪ/ war-cry /ˈwɔr.ˈkrɑɪ/ Tiếng hô xung trận, tiếng hô xung phong. Khẩu lệnh, khẩu hiệu. "war-cry", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    325 byte (34 từ) - 09:13, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • công năng (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    Lao Động‎[1], bản gốc lưu trữ ngày 30/11/2023: […] hiện nay cả 4 khẩu pháo của trận địa pháo cổ Cầu Đá đều đã bị che khuất và mắc kẹt giữa các công trình…
    808 byte (77 từ) - 16:54, ngày 30 tháng 11 năm 2023
  • của словесный словесный (Bằng) Lời nói, từ ngữ. словесная дуэль — [trận, cuộc] đấu khẩu "словесный", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    314 byte (30 từ) - 00:52, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • фронта — [sự] chọc thủng trận tuyến, vỡ mặt trận прорыв плотины — [sự] vỡ đập (участок) chỗ vỡ, chỗ thủng (воен. ) đột phá khẩu, cửa đột phá. заделать прорыв…
    1 kB (127 từ) - 23:09, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của баталия баталия gc (уст.) Chiến trận. (thông tục) ирон. — (ссора) [vụ] cãi nhau, đấu khẩu. "баталия", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    336 byte (32 từ) - 12:17, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • slogan (đề mục Cách phát âm)
    IPA: /ˈsloʊ.ɡən/ slogan /ˈsloʊ.ɡən/ Khẩu hiệu. (Sử học) , (Ê-cốt) tiếng hô xung trận. "slogan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    780 byte (53 từ) - 18:58, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • cướp (thể loại Khẩu ngữ)
    bỗng nhiên mất đi cái quý giá. trận lụt quái ác đã cướp sạch mùa màng chiến tranh đã cướp đi biết bao sinh mạng (khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội)…
    2 kB (217 từ) - 15:18, ngày 12 tháng 6 năm 2022
  • trần (thể loại Khẩu ngữ)
    Các chữ Hán có phiên âm thành “trần” 塡: điền, chấn, trần, trấn, điễn 陈: trận, trần 填: điền, chấn, trần, trấn, điễn 蔯: trần 陳: trận, trần 塵: trần 螴: trần…
    4 kB (490 từ) - 02:46, ngày 24 tháng 6 năm 2023
  • lá chắn (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v. V. Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu pháo. Cái có…
    745 byte (89 từ) - 11:45, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • bán độ (thể loại Khẩu ngữ)
    bán độ (khẩu ngữ) Cố tình dàn xếp tỉ số trận đấu (thường là thua hoặc hoà đối phương) theo thoả thuận trước với người mua độ để ăn tiền (một hình thức…
    528 byte (67 từ) - 03:10, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • biết thân (thể loại Khẩu ngữ)
    biết thân biết phận Đã nghèo lại không biết thân, còn thích chơi trèo! (khẩu ngữ) thấy được rõ tác hại đối với bản thân mà hối hận, tránh lặp lại việc…
    592 byte (73 từ) - 04:59, ngày 1 tháng 3 năm 2023
  • quân hồi vô lệnh (thể loại Khẩu ngữ)
    quân hồi vô lệnh (khẩu ngữ) Quân đội bại trận tháo chạy, không cần đợi có lệnh rút quân; thường dùng để tả cảnh hàng ngũ rối loạn, không còn có trật tự…
    591 byte (76 từ) - 07:11, ngày 23 tháng 3 năm 2023
  • (thể loại Khẩu ngữ)
    vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đi. Tục cà răng. (Khẩu ngữ) Gây sự cãi cọ. Cà nhau một trận. "cà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    2 kB (267 từ) - 13:11, ngày 2 tháng 2 năm 2023
  • tế (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    rằm tháng bảy các họ đều tế. Áo tế. Văn tế. (khẩu ngữ, mỉa mai) Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp. Bị tế một trận vuốt mặt không kịp. (Ngựa) Chạy nước đại. Ngựa…
    3 kB (364 từ) - 04:50, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • cho (thể loại Khẩu ngữ)
    Cho thời gian để chuẩn bị. Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. Cho mấy roi. (khẩu ngữ) Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ…
    6 kB (802 từ) - 16:00, ngày 9 tháng 12 năm 2023
  • bordée (đề mục Cách phát âm)
    (hàng súng ở mỗi mạn tàu). Une bordée de 8 pièces de 75 — một mạn súng 8 khẩu 75 milimet Loạt súng mạn (bắn đồng thời từ mỗi mạn súng). Mạn thủy thủ (thủy…
    1 kB (110 từ) - 23:24, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • sortie (đề mục Cách phát âm)
    không chịu được những lời cáu kỉnh láo xược Sự xuất khẩu, sự xuất cảng. Droits de sortie — thuế xuất khẩu Sự bán ra, sự xuất hàng ra. Số tiền chi ra. Il y…
    2 kB (290 từ) - 19:50, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • độ (thể loại Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA)
    ảnh hưởng của một sự kiện, một người nào đó. Ví dụ: "mức độ tàn phá của trận bão này thật khủng khiếp". "độ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    5 kB (747 từ) - 14:59, ngày 5 tháng 6 năm 2022
  • line (đề mục Cách phát âm)
    tuyến phòng thủ line of battle — hàng ngũ, đội ngũ; thế trận to go up the line — đi ra mặt trận Ranh giới, giới hạn. to draw the line somewhere — vạch…
    5 kB (695 từ) - 09:31, ngày 3 tháng 1 năm 2021