Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • loại hình học (Triết học) . Khoa học xác định các loại hình để phân tích một thực tại phức hợp (giống người, ngôn ngữ... ) và tiến tới phân loại. "loại…
    431 byte (45 từ) - 19:21, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • triết học. Người có triết lý sống, người quân tử. (Ngôn ngữ nhà trường, thân mật) Học sinh lớp triết học. (Sử học) Nhà hiền triết; triết gia. (Sử học)…
    1 kB (81 từ) - 04:44, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • duy tâm (thể loại Triết học/Tiếng Việt)
    Phiên âm từ chữ Hán 唯心. duy tâm (Triết học) Thuộc về chủ nghĩa duy tâm. (Khẩu ngữ) Hay có niềm tin vào những điều mê tín dị đoan. (Nghĩa 1) duy vật…
    402 byte (33 từ) - 13:17, ngày 14 tháng 11 năm 2021
  • logological (thể loại Triết học)
    ngữ học; (thuộc) ngôn ngữ học tập trung vào giải trí. (Ngôn ngữ học) (Thuộc) dạng khái niệm hoặc nhóm các từ ngữ và từ chỉ đến. (Thần học, triết học;…
    803 byte (59 từ) - 16:35, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • tiên nghiệm (thể loại Triết học)
    nghiệm (Triết học) . Có trước mọi kinh nghiệm hoặc không thể hoàn toàn giải thích bằng kinh nghiệm. Các đinh đề là những chân lý tiên nghiệm. Thuật ngữ dùng…
    609 byte (74 từ) - 19:08, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • IPA: /ˈdɑɪk.tɪk/ deictic /ˈdɑɪk.tɪk/ (Triết học) ; (ngôn ngữ học) để chỉ, chỉ định. "deictic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    259 byte (29 từ) - 10:27, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • transitivité gc (Triết học) Tính bắc cầu. (Ngôn ngữ học) Tính ngoại động. "transitivité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    305 byte (27 từ) - 02:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • philosophy (đề mục Thành ngữ)
    philosophy /fə.ˈlɑː.sə.fi/ Triết học, triết lý. Marxist-Leninist philosophy — triết học Mác-Lênin Tính bình thản trong mọi hoàn cảnh; triết lý sống. a man without…
    785 byte (68 từ) - 04:45, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • intensive — tuyên truyền gia tăng Quantité intensive — (triết học) đại lượng gia tăng (Ngôn ngữ học) Nhấn mạnh. Particule intensive — tiểu từ nhấn mạnh culture…
    1 kB (78 từ) - 05:59, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • posilogy Môn dược lượng. Toán học (thuật ngữ của Ben-tham, nhà luật họctriết học Anh thế kỷ 18 19). "posilogy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    262 byte (36 từ) - 00:34, ngày 14 tháng 9 năm 2006
  • substrat gđ (Ngôn ngữ học) Tầng nền. (Sinh vật học; địa chất, địa lý; nhiếp ảnh) Chất nền. (Triết học) Thể nền. "substrat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    321 byte (36 từ) - 22:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • kantian (đề mục Thành ngữ)
    kantian (Triết học) (thuộc) triết học Căng. kantian (Triết học) Môn đệ của Kant; người theo triết học Kant. Kantian ethics: Đạo đức học Kant, dựa trên…
    463 byte (51 từ) - 07:53, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • cái phụ vào; vật phụ thuộc. Người phụ việc, phụ tá. (Ngôn ngữ học) Định ngữ; bổ ngữ. (Triết học) (thuộc) tính không bản chất. adjunct /ˈæ.ˌdʒəŋkt/ Phụ vào;…
    676 byte (58 từ) - 15:18, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • transitif /tʁɑ̃.zi.tif/ (Toán học, triết học) ) bắc cầu. Relation transitive — quan hệ bắc cầu Verbe transitif — (ngôn ngữ học) ngoại động từ Intransitif…
    586 byte (44 từ) - 02:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ɪk/ stoic /ˈstoʊ.ɪk/ Người theo phái khắc kỷ. (Định ngữ) Xtôic. Stoic philosopher — nhà triết học Xtôic "stoic", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    344 byte (34 từ) - 21:25, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • duy danh (thể loại Bảng dịch không chú thích ngữ nghĩa)
    duy danh Quan điểm siêu hình trong triết học theo đó những thuật ngữ phổ quát và trừu tượng và các tiên đề thì tồn tại nhưng thực thể thì không có. Bản…
    388 byte (34 từ) - 13:34, ngày 12 tháng 8 năm 2023
  • filosofi (thể loại Triết học/Tiếng Đan Mạch)
    filosofi gc (xác định số ít filosofien, bất định số nhiều filosofier) Triết học. Biến cách của filosofi filosof filosofere filosofisk “filosofi”, Den…
    1 kB (160 từ) - 15:43, ngày 1 tháng 4 năm 2024
  • mệnh đề (thể loại Triết học)
    dự sống trong một thời đại rất to lớn" (Hồ Chí Minh) có hai mệnh đề. (Triết học) Lời phát biểu một điều phán đoán về giá trị hay sự tồn tại của sự vật…
    656 byte (89 từ) - 16:24, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • /tɑ̃.pɔ.ʁa.li.te/ temporalité gc /tɑ̃.pɔ.ʁa.li.te/ (Triết học) Tính chất thời gian. (Ngôn ngữ học) Tính chất chỉ thời. (Tôn giáo) Quyền thế tục. Intemporalité…
    612 byte (46 từ) - 00:36, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • người lính quả cảm (Triết học) Quyết định. Indéfini, indéterminé, Hésitant, irrésolu Aléatoire déterminé gđ /de.tɛʁ.mi.ne/ (Ngôn ngữ học) Cái được hạn định…
    1 kB (68 từ) - 14:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).