miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Literally, “saying Namo [Amitābhāya], having a basket of daggers in the heart”
Compare the longer ca dao versions:
- Ngoài miệng thì niệm nam mô, trong lòng thì chứa một bồ dao găm.
- Ngoài miệng thì tụng nam mô, trong lòng thì đựng cả bồ dao găm.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [miəŋ˧˨ʔ naːm˧˧ mo˧˧ ʔɓʊwŋ͡m˧˨ʔ mot̚˧˨ʔ ʔɓo˨˩ zaːw˧˧ ɣam˧˧]
- (Huế) IPA(key): [miəŋ˨˩ʔ naːm˧˧ mow˧˧ ʔɓʊwŋ͡m˨˩ʔ mok̚˨˩ʔ ʔɓow˦˩ jaːw˧˧ ɣam˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [miəŋ˨˩˨ naːm˧˧ mow˧˧ ʔɓʊwŋ͡m˨˩˨ mok̚˨˩˨ ʔɓow˨˩ jaːw˧˧ ɣam˧˧]
- Phonetic spelling: miệng nam mô bụng một bồ dao găm
Adjective
[edit]miệng nam mô, bụng một bồ dao găm
- hypocritical, wolf in sheep's clothing, speaking virtuously but hiding selfish intentions
- Synonym: khẩu Phật tâm xà
- kẻ miệng nam mô, bụng một bồ dao găm ― a wolf in sheep's clothing
- 1999, Nhị Lê, “Đạo lý”, in Tạp chí Cộng sản, volume 13, Cơ quan lý luận và chính trị của Trung ương Đảng công sản Việt Nam:
- Buồn hơn nữa, họ đối với nhau như tuồng phù thủy: "Miệng nam mô, bụng một bồ dao găm", lấy sự đau khổ của người khác làm niềm vui cho mình y như sự cừu địch vậy.
- Or worse, they treat each other like some kind of hypocritical witch, taking joy in other people's suffering as if they were enemies.