moóc

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Tày

[edit]

Etymology

[edit]

Inherited from Proto-Tai *ʰmoːkᴰ. Cognate with Thai หมอก (mɔ̀ɔk), Lao ໝອກ (mǭk), ᦖᦸᧅᧈ (ṁoak¹), Tai Dam ꪢꪮꪀ, Shan မွၵ်ႇ (màuk), Tai Nüa ᥛᥩᥐᥱ (mǒak), Ahom 𑜉𑜨𑜀𑜫 (mok), Zhuang mok, Bouyei mogt, Saek ม̄อก.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

moóc

  1. fog

References

[edit]
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[2][3] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

[edit]
Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Pronunciation

[edit]

Etymology 1

[edit]

Borrowed from French morse, from Russian морж (morž), from Northern Sami.

Noun

[edit]

(classifier con) moóc

  1. walrus
    Synonyms: voi biển, hải tượng

Etymology 2

[edit]

From French remorque.

Noun

[edit]

moóc

  1. Short for rơ moóc (trailer).