Ngọc-nữ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Proper noun

[edit]

Ngọc-nữ

  1. Obsolete spelling of Ngọc Nữ (Yunü).
    • 1965, Trần-Nhật-Tân, “mĩ-từ-pháp [fine wordsmithing]”, in VĂN-HOÁ NGUYỆT-SAN [MONTHLY CULTURE], volume XIV, Bộ Văn-hoá Giáo-dục:
      Êm như lót tiếng tơ tình
      Đẹp như Ngọc-nữ uốn mình trong không
      Soft as if lined with sounds of tender love
      Fine as the Jade Girl twisting in the air