Category:Vietnamese proper nouns
Jump to navigation
Jump to search
Newest and oldest pages |
---|
Newest pages ordered by last category link update: |
Oldest pages ordered by last edit: |
Fundamental » All languages » Vietnamese » Lemmas » Nouns » Proper nouns
Vietnamese nouns that indicate individual entities, such as names of persons, places or organizations.
- Category:Vietnamese names: Vietnamese terms that are used to refer to specific individuals or groups. Place names, demonyms and other kinds of names can be found in Category:Names.
Top | A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
|
Subcategories
This category has the following 2 subcategories, out of 2 total.
H
- Vietnamese proper nouns in Han script (0 c, 634 e)
N
Pages in category "Vietnamese proper nouns"
The following 200 pages are in this category, out of 2,751 total.
(previous page) (next page)A
- A Di Đà
- A Di Đà Phật
- A Lịch Sơn
- A Lịch Sơn Đắc Lộ
- a men
- A Phú Hãn
- A Q
- Á
- Á Căn Đình
- Á Châu
- Á châu
- Á Đông
- Á Tế Á
- Á-Âu
- A-bu Đa-bi
- A-can-xò
- A-déc-bai-dan
- A-déc-bai-gian
- A-di-đà
- A-đôn-phơ
- A-la
- A-la-ba-ma
- A-lát-xca
- A-nhi
- A-phú-hãn
- A-rập Thống nhất
- A-rập thống nhất Ê-mi-rát
- A-rập Xê-út
- A-ri-xô-na
- A-ri-xtốt
- A-sin
- A-sơ-ga-bát
- A-ten
- A-xta-na
- Ác-hen-ti-na
- Ác-mê-ni-a
- Ác-si-mét
- Ai Cập
- Ai Lao
- Ái Nhĩ Lan
- Ái Tân Giác La
- Ai-déc-bai-gian
- Ai-len
- Ai-xơ-len
- Alexanđê
- Am Tước Đàm
- Am-man
- Am-xtéc-đam
- Ambrôsiô
- An
- An Dương
- An Giang
- An Huy
- An Lão
- An Lê Mân
- An Nam
- An Ngãi
- An Phong
- An Tôn
- An-ba-ni
- An-be
- An-đô-ra
- An-đô-ra La Vê-la
- An-giê
- An-giê-ri
- An-nam
- An-ti-goa và Bác-bu-đa
- Anê
- Anh
- Anh Cát Lợi
- Anh giáo
- Anh Quốc
- Anh quốc
- Ánh
- Anh-xtanh
- Anphongsô
- Anphonsô
- Anrê
- Antôn
- Áo
- Áo Địa Lợi
- Áp-ga-ni-xtan
- AQ
- Át-lát
- Augustinô
- Ăng-ca-ra
- Ăng-ghen
- Ăng-gô-la
- Âm Dương gia
- Ân
- Ân triều
- Ấn
- Ấn Độ
- Ấn Độ Dương
- Ấn Độ giáo
- Ấn giáo
- Ấn-độ giáo
- Ất
- Âu châu
- Âu Cơ
- Âu Dương
- Âu Lạc
- Âu Tinh
- Âu Việt
- Âu-Á
B
- Ba Đình
- Ba Lan
- Ba Lê
- Ba mươi sáu kế
- Ba Tây
- Ba Tư
- Ba Vì
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- Bá Linh
- Ba-ha-mát
- Ba-ranh
- Ba-ren
- Bác Đạt
- Bác Hồ
- Bác Nhĩ Truật
- Bạc Liêu
- Bác-ba-đốt
- Bách Độ
- Bách gia tính
- Bách Khoa
- bách niên quốc sỉ
- Bách Tế
- Bạch
- Bạch Dương
- Bạch Đằng
- Bạch Hổ
- Bạch Long Vĩ
- Bạch Mã
- Bạch Mã Hoàng Tử
- Bạch Nga
- Bạch Tuyết
- bài Ma-ghích
- Baidu
- Ban Chấp hành Trung ương
- Ban Mê Thuột
- Bàn Cổ
- Bàn Môn Điếm
- Ban-căng
- Ban-ti-mo
- Bành
- Bánh Thánh
- Bảo
- Bảo An
- Bảo Bình
- Bảo Gia Lợi
- Bảo Lộc
- Bát Xát
- Bát-đa
- Batôlômêô
- Bắc
- Bắc Ái Nhĩ Lan
- Bắc Ai-len
- Bắc Âu
- Bắc Băng Dương
- Bắc Bộ
- Bắc Carolina
- Bắc Chu
- Bắc Chu triều
- Bắc cực
- Bắc Đại Dương
- Bắc Đẩu
- Bắc Đẩu thất tinh
- Bắc Giải
- Bắc Giang
- Bắc Hà
- Bắc Kạn
- Bắc Kì
- Bắc Kinh
- Bắc Kỳ
- Bắc Ma-xê-đô-ni-a
- Bắc Mĩ
- Bắc Mỹ
- Bắc Nguỵ
- Bắc Ngụy
- Bắc Nguỵ triều
- Bắc Ngụy triều
- Bắc Ninh
- Bắc Tề
- Bắc Tề triều
- Bắc Tống
- Bắc Tống triều
- Bắc triều
- Bắc Triều Tiên
- Bắc Trung Bộ
- Băng Cốc
- Băng Đảo
- Bằng Hữu
- Băng-la-đét
- Bây-rút
- Béc-lanh
- Béc-lin
- Béc-nơ
- bể Đông
- Bê-la-rút
- Bê-li-xê