Phi-líp-phê

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

Portuguese Filipe

Proper noun

[edit]

Phi-líp-phê (丕離批)

  1. (biblical, Catholicism) Philip
    • (Can we date this quote?), “Tin Mừng theo Thánh Mát-thêu 10 [The Gospel According to Saint Matthew 10]”, in Kinh Thánh [The Holy Bible]:
      Sau đây là tên của mười hai Tông Đồ: đứng đầu là ông Si-môn, cũng gọi là Phê-rô, rồi đến ông An-rê, anh của ông; sau đó là ông Gia-cô-bê con ông Dê-bê-đê và ông Gio-an, em của ông; ông Phi-líp-phê và ông Ba-tô-lô-mê-ô; ông Tô-ma và ông Mát-thêu người thu thuế; ông Gia-cô-bê con ông An-phê và ông Ta-đê-ô; ông Si-môn thuộc nhóm Quá Khích, và ông Giu-đa Ít-ca-ri-ốt, là chính kẻ nộp Người.
      The following are the names of the twelve Apostles: first comes Simon, also called Peter, then Andrew, his elder brother; next is James, son of Zebedee, and John, his younger brother; Philip and Bartholomew; Thomas and Matthew the tax collector; James, son of Alpheus, and Thaddeus; Simon of the Zealots, and Judas Iscariot, who betrayed Him.
  2. (Catholicism) Philippi