Talk:ức chế

From Wiktionary, the free dictionary
Latest comment: 5 years ago by Wyang
Jump to navigation Jump to search

Also note uses such as the following:

Khán giả đập tivi vì ức chế với Hân của "Gạo nếp gạo tẻ" ([1])
Sau khi bị nhân tình phụ bạc, thời của Hân Hoa Hậu đã qua rồi, nhân vật trong "Gạo Nếp Gạo Tẻ" khiến khán giả ức chế nhất thời điểm này đích thị là bà Bích - mẹ ruột trơ tráo của Nhân. ([2])

where ức chế = cảm thấy bị ức chế. Wyang (talk) 05:53, 23 November 2018 (UTC)Reply