Tiên-Đồng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Proper noun

[edit]

Tiên-Đồng

  1. Obsolete spelling of Tiên Đồng.
    • 1968, “89 — VIỆC LẠ ĐỜI HỒNG-ĐỨC [89 — STRANGE HAPPENING IN THE HỒNG ĐỨC ERA]”, in Hồ-Đắc-Ý, transl., DÃ-SỬ [A NON-CANONICAL HISTORY], Trung-tâm Học-liệu, page 117:
      Hồi xưa Thái-Hậu, trước khi thụ thai, nằm mơ đến chỗ Thượng-Đế, nghe truyền mệnh cho Tiên-Đồng xuống trần, làm vua nước Nam ; cùng Ngọc-Nữ kết hôn[sic], Tiên-Đồng dùng-dằng không chịu vâng theo ngay, Thương-Đế giận, ném viên ngọc khuê vào trán, Tiên-Đồng lạy tạ vâng mệnh, xin cho người giúp.
      Long ago, before the Empress Dowager conceived, she dreamt that the Overlord would send the Immortal Lad to the mortal realm and reign over the Southern Land; betrothed to the Jade Girl, the Immortal Lad resisted at first, which enraged the Overlord so much that he threw a fine jade at his forehead, only then did he capitulate and request for assistance.