giầm
Vietnamese
Etymology
Compare Central Vietnamese chầm.
Pronunciation
Noun
- (Mekong Delta) paddle
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 10
- Tôi vừa đặt giầm lên xuồng, chưa kịp chui vào nó thì đôi mắt đã díp lại rồi.
- I had only just put the paddle on the boat and had no time to crawl inside that my eyes fell shut.
- Tôi vừa đặt giầm lên xuồng, chưa kịp chui vào nó thì đôi mắt đã díp lại rồi.
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 10
Derived terms
Derived terms