giang san

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Noun

[edit]

giang san

  1. Alternative form of giang sơn (a country's geography)
    • 1935, Thế Lữ, “Nhớ rừng (Lời con hổ ở vườn Bách thú)”, in Mấy vần thơ:
      Nào đâu những đêm vàng bên bờ suối,
      Ta say mồi đứng uống ánh trăng tan?
      Đâu những ngày mưa chuyển bốn phương ngàn,
      Ta lặng ngắm giang san ta đổi mới?
      Đâu những bình minh cây xanh nắng gội,
      Tiếng chim ca giấc ngủ ta tưng bừng?
      Đâu những chiều lênh láng máu sau rừng.
      Ta đợi chết mảnh mặt trời gay gắt,
      Để ta chiếm lấy riêng phần bí mật?
      Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?
      Where are now the golden nights by the river
      When I would drink the moonlit water?
      Where're now the days when it would rain everywhere
      When I would silently watch my domain change?
      Where're now the dawns when trees would bathe in sunlight
      When the birds would sing me to joyous sleep?
      Where're now the dusks when the woods would be dyed red
      When I would wait for the scorching sun to drop
      So I could take over the dark of night?
      Good grief! Those awesome times, where are they?