hành tung
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 行蹤.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [hajŋ̟˨˩ tʊwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hɛɲ˦˩ tʊwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [han˨˩ tʊwŋ͡m˧˧]
Noun
[edit]- whereabouts, trail
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 1, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Sau ba tháng ròng rã hai viên thám tử chỉ thấy những hành tung bí mật của ông là: hút thuốc lá Camel.
- After three months straight, the two detectives only found his secret whereabouts, which was to smoke Camel tobacco.