quà
Italian
Adverb
quà
- Misspelling of qua.
Vietnamese
Pronunciation
Noun
(classifier món) quà • (𩚧, 𩛃, 𩟂)
- present, gift
- (dated) dish
- 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
- An và Liên ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu bán là một thứ quà xa xỉ, nhiều tiền, hai chị em không bao giờ mua được.
- An and Liên smelled the aroma of the fragrant phở, but in this little district, the dish Mr Siêu sold was a luxury dish, an expensive one, and the two girls could never buy it.
- An và Liên ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu bán là một thứ quà xa xỉ, nhiều tiền, hai chị em không bao giờ mua được.
- 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay